Qua bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách dịch tên tiếng việt sang tiếng trung đầy đủ và chính xác nhất, dưới đây là những tên bằng âm Hán Việt thông dụng trong đời sống hàng ngày. Sau khi xem bài viết này của mình hy vọng chúng ta sẽ biết được họ tên mình dịch sang tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bạn có muốn biết tên tiếng việt của mình khi dịch sang tiếng trung có nghĩa là như thế nào không? nếu chưa hãy để lại tên của bạn dưới bình luận, mình sẽ dịch và gửi lại cho bạn ngay.
Bạn đang xem: Dịch tên trung quốc sang tiếng việt
Mục lục
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần A, B
ÁI | 爱 <Ài> | BĂNG | 冰 |
AN | 安 | BẰNG | 冯 |
ÂN | 恩 <Ēn> | BẢO | 宝 |
ẨN | 隐 | BÁT | 八 |
ẤN | 印 | BẢY | 七 |
ANH | 英 | BÉ | 閉 |
ÁNH | 映 | BÍCH | 碧 |
ẢNH | 影 | BIÊN | 边 |
BA | 波 | BINH | 兵 |
BÁ | 伯 | BÍNH | 柄 |
BẮC | 北 | BÌNH | 平 |
BÁCH | 百 | BỐI | 贝 |
BẠCH | 白 | BỘI | 背 |
BAN | 班 | BÙI | 裴 |
BẢN: | 本 | BỬU | 宝 |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần C, D
CA | 歌 | ĐẢO | 岛 |
CẦM | 琴 | ĐẠO | 道 |
CẨM | 锦 | ĐẠT | 达 |
CẬN | 近 | DẬU | 酉 |
CẢNH | 景 | ĐẤU | 斗 |
CAO | 高 | ĐÍCH | 嫡 |
CÁT | 吉 | ĐỊCH | 狄 |
CẦU | 球 | DIỄM | 艳 |
CHẤN | 震 | ĐIỀM | 恬 |
CHÁNH | 正 | ĐIỂM | 点 |
CHÂU | 朱 | DIỄN | 演 |
CHI | 芝 | DIỆN | 面 |
CHÍ | 志 | ĐIỀN | 田 |
CHIẾN | 战 | ĐIỂN | 典 |
CHIỂU | 沼 | ĐIỆN | 电 |
CHINH | 征 | DIỆP | 叶 |
CHÍNH | 正 | ĐIỆP | 蝶 |
CHỈNH | 整 | DIỆU | 妙 |
CHU | 珠 | ĐIỀU | 条 |
CHƯ | 诸 | DINH | 营 |
CHUẨN | 准 | ĐINH | 丁 |
CHÚC | 祝 | ĐÍNH | 订 |
CHUNG | 终 | ĐÌNH | 庭 |
CHÚNG | 众 | ĐỊNH | 定 |
CHƯNG | 征 | DỊU | 柔 |
CHƯƠNG | 章 | ĐÔ | 都 |
CHƯỞ NG | 掌 ĐỖ | 杜 | |
CHUYÊN | 专 | ĐỘ | 度 |
CÔN | 昆 | ĐOÀI | 兑 |
CÔNG | 公 | DOÃN | 尹 |
CỪ | 棒 | ĐOAN | 端 |
CÚC | 菊 | ĐOÀN | 团 |
CUNG | 工 | DOANH | 嬴 |
CƯƠNG | 疆 | ĐÔN | 惇 |
CƯỜNG | 强 | ĐÔNG | 东 |
CỬU | 九 | ĐỒNG | 仝 |
DẠ | 夜 | ĐỘNG | 洞 (Dòng) |
ĐẮC | 得 | DU | 游 |
ĐẠI | 大 | DƯ | 余 |
ĐAM | 担 | DỰ | 吁 |
ĐÀM | 谈 | DỤC | 育 |
ĐẢM | 担 | ĐỨC | 德 |
ĐẠM | 淡 | DUNG | 蓉 |
DÂN | 民 | DŨNG | 勇 |
DẦN | 寅 | DỤNG | 用 |
ĐAN | 丹 | ĐƯỢC | 得 |
ĐĂNG | 登 | DƯƠNG | 羊 |
ĐĂNG | 灯 | DƯỠNG | 养 |
ĐẢNG | 党 | ĐƯỜNG | 唐 |
ĐẲNG | 等 | DƯƠNG | 杨 |
ĐẶNG | 邓 | DUY | 维 |
DANH | 名 | DUYÊN | 缘 |
ĐÀO | 桃 | DUYỆT | 阅 |
Tên dịch sang tiếng trung vần G, H
GẤM | 錦 | HOÀI | 怀 |
GIA | 嘉 | HOAN | 欢 |
GIANG | 江 | HOÁN | 奂 |
GIAO | 交 | HOÀN | 环 |
GIÁP | 甲 | HOẠN | 宦 |
GIỚI | 界 | HOÀNG | 黄 |
HÀ | 何 | HOÀNH | 横 |
HẠ | 夏 | HOẠT | 活 |
HẢI | 海 | HỌC | 学 |
HÁN | 汉 | HỐI | 悔 |
HÀN | 韩 | HỒI | 回 |
HÂN | 欣 | HỘI | 会 |
HẰNG | 姮 | HỢI | 亥 |
HÀNH | 行 | HỒNG | 红 |
HẠNH | 行 | HỢP | 合 |
HÀO | 豪 | HỨA | 許 (许) |
HẢO | 好 | HUÂN | 勋 |
HẠO | 昊 | HUẤN | 训 |
HẬU | 后 | HUẾ | 喙 |
HIÊN | 萱 | HUỆ | 惠 |
HIẾN | 献 | HÙNG | 雄 |
HIỀN | 贤 | HƯNG | 兴 |
HIỂN | 显 | HƯƠNG | 香 |
HIỆN | 现 | HƯỚNG | 向 |
HIỆP | 侠 | HƯỜNG | 红 |
HIẾU | 孝 | HƯỞ NG | 响 |
HIỂU | 孝 | HƯU | 休 |
HIỆU | 校 | HỮU | 友 |
HINH | 馨 | HỰU | 又 |
HỒ | 湖 | HUY | 辉 |
HOA | 花 | HUYỀN | 玄 |
HÓA | 化 | HUYỆN | 县 |
HÒA | 和 | HUYNH | 兄 |
HỎA | 火 | HUỲNH | 黄 |
HOẠCH | 获 | | |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần K, L
KẾT | 结 | LÂM | 林 |
KHA | 轲 | LÂN | 麟 |
KHẢ | 可 | LĂNG | 陵 |
KHẢI | 凯 | LÀNH | 令 |
KHÂM | 钦 | LÃNH | 领 |
KHANG | 康 | LÊ | 黎 |
KHANH | 卿 | LỄ | 礼 |
KHÁNH | 庆 | LỆ | 丽 |
KHẨU | 口 | LEN | 縺 |
KHIÊM | 谦 | LI | 犛 |
KHIẾT | 洁 | LỊCH | 历 |
KHOA | 科 | LIÊN | 莲 |
KHỎE | 好 | LIỄU | 柳 |
KHÔI | 魁 | LINH | 泠 |
KHUẤT | 屈 | LOAN | 湾 |
KHUÊ | 圭 | LỘC | 禄 |
KHUYÊN | 圈 | LỢI | 利 |
KHUYẾN | 劝 | LONG | 龙 |
KIÊN | 坚 | LỤA | 绸 |
KIỆT | 杰 | LUÂN | 伦 |
KIỀU | 翘 | LUẬN | 论 |
KIM | 金 | LỤC | 陸 |
KÍNH | 敬 | LỰC | 力 |
KỲ | 淇 | LƯƠNG | 良 |
KỶ | 纪 | LƯỢNG | 亮 |
LÃ | 吕 | LƯU | 刘 |
LẠC | 乐 | LUYẾN | 恋 |
LAI | 来 | LY | 璃 |
LẠI | 赖 | LÝ | 李 |
LAM | 蓝 | | |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần M, N
MÃ | 马 | NGÔ | 吴 |
MAI | 梅 | NGỘ | 悟 |
MẬN | 李 | NGOAN | 乖 |
MẠNH | 孟 | NGỌC | 玉 |
MẬU | 贸 | NGUYÊN | 原 |
MÂY | 云 | NGUYỄN | 阮 |
MẾN | 缅 | NHÃ | 雅 |
MỊ | 咪 | NHÂM | 壬 |
MỊCH | 幂 | NHÀN | 闲 |
MIÊN | 绵 | NHÂN | 人 |
MINH | 明 | NHẤT | 一 |
MƠ | 梦 | NHẬT | 日 |
MỔ | 剖 | NHI | 儿 |
MY | 嵋 | NHIÊN | 然 |
MỸ | 美 | NHƯ | 如 |
NAM | 南 | NHUNG | 绒 |
NGÂN | 银 | NHƯỢC | 若 |
NGÁT | 馥 | NINH | 娥 <É> |
NGHỆ | 艺 | NỮ | 女 |
NGHỊ | 议 | NƯƠNG | 娘 |
NGHĨA | 义 | | |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần P, Q
PHÁC | 朴 | PHƯỢNG | 凤 |
PHẠM | 范 | QUÁCH | 郭 |
PHAN | 藩 | QUAN | 关 |
PHÁP | 法 | QUÂN | 军 |
PHI | 菲 | QUANG | 光 |
PHÍ | 费 | QUẢNG | 广 |
PHONG | 峰 | QUẾ | 桂 |
PHONG | 风 | QUỐC | 国 |
PHÚ | 富 | QUÝ | 贵 |
PHÙ | 扶 | QUYÊN | 娟 |
PHÚC | 福 | QUYỀN | 权 |
PHÙNG | 冯 | QUYẾT | 决 |
PHỤNG | 凤 | QUỲNH | 琼 |
PHƯƠNG | 芳 | | |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vấn S, T
SÂM | 森 | THỤC | 熟 |
SẨM | 審 | THƯƠNG | 鸧 |
SANG | 瀧 | THƯƠNG | 怆 |
SÁNG | 创 | THƯỢNG | 上 |
SEN | 莲 | THÚY | 翠 |
SƠN | 山 | THÙY | 垂 |
SONG | 双 | THỦY | 水 |
SƯƠNG | 霜 | THỤY | 瑞 |
TẠ | 谢 | TIÊN | 仙 |
TÀI | 才 | TIẾN | 进 |
TÂN | 新 | TIỆP | 捷 |
TẤN | 晋 | TÍN | 信 |
TĂNG | 曾 | TÌNH | 情 |
TÀO | 曹 | TỊNH | 净 |
TẠO | 造 | TÔ | 苏 |
THẠCH | 石 | TOÀN | 全 |
THÁI | 泰 | TOẢN | 攒 |
THÁM | 探 | TÔN | 孙 |
THẮM | 深 | TRÀ | 茶 |
THẦN | 神 | TRÂM | 簪 (Zān ) |
THẮNG | 胜 | TRẦM | 沉 |
THANH | 青 | TRẦN | 陈 |
THÀNH | 城 | TRANG | 妝 |
THÀNH | 成 | TRÁNG | 壮 |
THÀNH | 诚 | TRÍ | 智 |
THẠNH | 盛 | TRIỂN | 展 |
THAO | 洮 | TRIẾT | 哲 |
THẢO | 草 | TRIỀU | 朝 |
THẾ | 世 | TRIỆU | 赵 |
THẾ | 世 | TRỊNH | 郑 |
THI | 诗 | TRINH | 贞 |
THỊ | 氏 | TRỌNG | 重 |
THIÊM | 添 | TRUNG | 忠 |
THIÊN | 天 | TRƯƠNG | 张 |
THIỀN | 禅 | TÚ | 宿 |
THIỆN | 善 | TƯ | 胥 |
THIỆU | 绍 | TƯ | 私 |
THỊNH | 盛 | TUÂN | 荀 |
THO | 萩 | TUẤN | 俊 |
THƠ | 诗 | TUỆ | 慧 |
THỔ | 土 | TÙNG | 松 |
THOA | 釵 | TƯỜNG | 祥 |
THOẠI | 话 | TƯỞ NG | 想 |
THOAN | 竣 | TUYÊN | 宣 |
THƠM | 香 | TUYỀN | 璿 |
THÔNG | 通 | TUYỀN | 泉 |
THU | 秋 | TUYẾT | 雪 |
THƯ | 书 | TÝ | 子 |
THUẬN | 顺 | | |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần U, V
UYÊN | 鸳 | VINH | 荣 |
UYỂN | 苑 | VĨNH | 永 |
UYỂN | 婉 | VỊNH | 咏 |
VÂN | 芸 | VÕ | 武 |
VĂN | 文 | VŨ | 武 |
VẤN | 问 | VŨ | 羽 |
VI | 韦 | VƯƠNG | 王 |
VĨ | 伟 | VƯỢNG | 旺 |
VIẾT | 曰 | VY | 韦 |
VIỆT | 越 | VỸ | 伟 |
Tên tiếng Việt vần X, Y
XÂM | 浸 | Ý | 意 |
XUÂN | 春 | YÊN | 安 <Ān> |
XUYÊN | 川 | YẾN | 燕 |
XUYẾN | 串 | | |
Như vậy đến đây các bạn đã có thể tự tra cứu được tên của mình trong tiếng Việt khi dịch sang tiếng Trung là gì và cách đọc cách phát âm ra sao rồi. Dưới đây mình tổng thêm cho các bạn các họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung nữa để thuận lợi hơn khi các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc được chính xác nhất.
Họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung
Họ tiếng Việt | Tiếng Trung | Họ tiếng Việt | Tiếng Trung |
BANG | 邦 | MAI | 枚 |
BÙI | 裴 | MÔNG | 蒙 |
CAO | 高 | NGHIÊM | 严 |
CHÂU | 周 | NGÔ | 吴 |
CHIÊM | 占 | NGUYỄN | 阮 |
CHÚC | 祝 | NHAN | 顏 |
CHUNG | 钟 | NING | 宁 |
ĐÀM | 谭 | NÔNG | 农 |
ĐẶNG | 邓 | PHẠM | 范 |
ĐINH | 丁 | PHAN | 番 |
ĐỖ | 杜 | QUÁCH | 郭 |
ĐOÀN | 段 | QUẢN | 管 |
ĐỒNG | 童 | TẠ | 谢 |
DƯƠNG | 杨 | TÀO | 曹 |
HÀ | 河 | THÁI | 太 |
HÀM | 含 | THÂN | 申 |
HỒ | 胡 | THÙY | 垂 |
HUỲNH | 黄 | TIÊU | 萧 |
KHỔNG | 孔 | TÔ | 苏 |
KHÚC | 曲 | TÔN | 孙 |
KIM | 金 | TỐNG | 宋 |
LÂM | 林 | TRẦN | 陈 |
LĂNG | 陵 | TRIỆU | 赵 |
LĂNG | 凌 | TRƯƠNG | 张 |
LÊ | 黎 | TRỊNH | 郑 |
LÍ | 李 | TỪ | 徐 |
LIỄU | 柳 | UÔNG | 汪 |
LÔ | 芦 | VĂN | 文 |
LINH | 羚 | VI | 韦 |
LƯƠNG | 梁 | VŨ (VÕ) | 武 |
LƯU | 刘 | VƯƠNG | 王 |
Nếu như bạn chẳng thể nào tra cứu được họ, tên của bản thân thì bạn cũng đừng buồn vì đây cũng chỉ mang tính tham khảo, hãy để lại họ tên của mình bên dưới để được dịch giúp nhé!
<Tên tiếng Trung của bạn là gì – Dịch HỌ và TÊN ra tiếng Việt hay và ý nghĩa> Bạn học tiếng Trung và muốn biết tên của mình dịch sang tiếng Trung sẽ như thế nào. Hãy cùng Bác Nhã Book tìm hiểu tên của bạn khi dịch sang tiếng Trung sẽ như thế nào nhé!
Một số tên tiếng Trung phổ biến nhất
Đầu tiên sẽ là tên Hán Việt phổ biến, thường được các bạn quan tâm và tìm kiếm nhiều nhất nhé
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | TRƯỜNG | Cháng | 长 |
2 | TRỌNG | Zhòng | 重 |
3 | TOẢN | Zuàn | 鑽 |
4 | MẪN | Mǐn | 愍 |
5 | KHƯƠNG | Qiāng | 羌 |
6 | KHANH | Qīng | 卿 |
7 | AN | Ān | 安 |
8 | THẮM | Shēn | 嘇/深 |
9 | YẾN | Yàn | 燕 |
10 | HUYỀN | Xuán | 玄 |
11 | HƯỜNG | Hóng | 紅 |
12 | HÀ | Hé | 何 |
13 | VIỆT | Yuè | 越 |
14 | TÂM | Xīn | 心 |
15 | HẰNG | Héng | 姮 |
16 | TRANG | Zhuāng | 妝 |
17 | NHUNG | Róng | 绒 |
18 | OANH | Yīng | 莺 |
19 | LOAN | Wān | 湾 |
Tên tiếng Trung bắt đầu bằng vần A
Rồi tiếp theo là các tên tiếng Trung bắt đầu bằng chữ A nhé. Mẹo tra nhanh cho mọi người: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn và Enter là tìm thấy tên của mình ngay.
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | AN | An | 安 |
2 | ANH | Yīng | 英 |
3 | Á | Yà | 亚 |
4 | ÁNH | Yìng | 映 |
5 | ẢNH | Yǐng | 影 |
6 | ÂN | Ēn | 恩 |
7 | ẤN | Yìn | 印 |
8 | ẨN | Yǐn | 隐 |
Tên tiếng Trung vần B
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | BA | Bō | 波 |
2 | BÁ | Bó | 伯 |
3 | BÁCH | Bǎi | 百 |
4 | BẠCH | Bái | 白 |
5 | BẢO | Bǎo | 宝 |
6 | BẮC | Běi | 北 |
7 | BẰNG | Féng | 冯 |
8 | BÉ | Bì | 閉 |
9 | BÍCH | Bì | 碧 |
10 | BIÊN | Biān | 边 |
11 | BÌNH | Píng | 平 |
12 | BÍNH | Bǐng | 柄 |
13 | BỐI | Bèi | 贝 |
14 | BÙI | Péi | 裴 |
Tên tiếng Trung vần C
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | CAO | Gāo | 高 |
2 | CẢNH | Jǐng | 景 |
3 | CHÍNH | Zhèng | 正 |
4 | CHẤN | Zhèn | 震 |
5 | CHÂU | Zhū | 朱 |
6 | CHI | Zhī | 芝 |
7 | CHÍ | Zhì | 志 |
8 | CHIẾN | Zhàn | 战 |
9 | CHIỂU | Zhǎo | 沼 |
10 | CHINH | Zhēng | 征 |
11 | CHÍNH | Zhèng | 正 |
12 | CHỈNH | Zhěng | 整 |
13 | CHUẨN | Zhǔn | 准 |
14 | CHUNG | Zhōng | 终 |
15 | CHÚNG | Zhòng | 众 |
16 | CÔNG | Gōng | 公 |
17 | CUNG | Gōng | 工 |
18 | CƯỜNG | Qiáng | 强 |
19 | CỬU | Jiǔ | 九 |
Tên tiếng Trung vần D
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | DANH | Míng | 名 |
2 | DẠ | Yè | 夜 |
3 | DIỄM | Yàn | 艳 |
4 | DIỆP | Yè | 叶 |
5 | DIỆU | Miào | 妙 |
6 | DOANH | Yíng | 嬴 |
7 | DOÃN | Yǐn | 尹 |
8 | DỤC | Yù | 育 |
9 | DUNG | Róng | 蓉 |
10 | DŨNG | Yǒng | 勇 |
11 | DUY | Wéi | 维 |
12 | DUYÊN | Yuán | 缘 |
13 | DỰ | Xū | 吁 |
14 | DƯƠNG | Yáng | 羊 |
15 | DƯƠNG | Yáng | 杨 |
16 | DƯỠNG | Yǎng | 养 |
Tên tiếng Trung vần Đ
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Trung |
1 | ĐẠI | Dà | 大 |
2 | ĐÀO | Táo | 桃 |
3 | ĐAN | Dān | 丹 |
4 | ĐAM | Dān | 担 |
5 | ĐÀM | Tán | 谈 |
6 | ĐẢM | Dān | 担 |
7 | ĐẠM | Dàn | 淡 |
8 | ĐẠT | Dá | 达 |
9 | ĐẮC | De | 得 |
10 | ĐĂNG | Dēng | 登 |
11 | ĐĂNG | Dēng | 灯 |
12 | ĐẶNG | Dèng | 邓 |
13 | ĐÍCH | Dí | 嫡 |
14 | ĐỊCH | Dí | 狄 |
15 | ĐINH | Dīng | 丁 |
16 | ĐÌNH | Tíng | 庭 |
17 | ĐỊNH | Dìng | 定 |
18 | ĐIỀM | Tián | 恬 |
19 | ĐIỂM | Diǎn | 点 |
20 | ĐIỀN | Tián | 田 |
21 | ĐIỆN | Diàn | 电 |
22 | ĐIỆP | Dié | 蝶 |
23 | ĐOAN | Duān | 端 |
24 | ĐÔ | Dōu | 都 |
25 | ĐỖ | Dù | 杜 |
26 | ĐÔN | Dūn | 惇 |
27 | ĐỒNG | Tóng | 仝 |
28 | ĐỨC | Dé | 德 |
Tiếng Trung vần G
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | GẤM | Jǐn | 錦 |
2 | GIA | Jiā | 嘉 |
3 | GIANG | Jiāng | 江 |
4 | GIAO | Jiāo | 交 |
5 | GIÁP | Jiǎ | 甲 |
Tên tiếng Trung vần H
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | HÀ | Hé | 何 |
2 | HẠ | Xià | 夏 |
3 | HẢI | Hǎi | 海 |
4 | HÀN | Hán | 韩 |
5 | HẠNH | Xíng | 行 |
6 | HÀO | Háo | 豪 |
7 | HẢO | Hǎo | 好 |
8 | HẠO | Hào | 昊 |
9 | HẰNG | Héng | 姮 |
10 | HÂN | Xīn | 欣 |
11 | HẬU | hòu | 后 |
12 | HIÊN | Xuān | 萱 |
13 | HIỀN | Xián | 贤 |
14 | HIỆN | Xiàn | 现 |
15 | HIỂN | Xiǎn | 显 |
16 | HIỆP | Xiá | 侠 |
17 | HIẾU | Xiào | 孝 |
18 | HINH | Xīn | 馨 |
19 | HOA | Huā | 花 |
20 | HÒA | Hé | 和 |
21 | HÓA | Huà | 化 |
22 | HỎA | Huǒ | 火 |
23 | HỌC | Xué | 学 |
24 | HOẠCH | Huò | 获 |
25 | HOÀI | Huái | 怀 |
26 | HOAN | Huan | 欢 |
27 | HOÀNG | Huáng | 黄 |
28 | HỒ | Hú | 胡 |
29 | HỒNG | Hóng | 红 |
30 | HỢP | Hé | 合 |
31 | HỢI | Hài | 亥 |
32 | HUÂN | Xūn | 勋 |
33 | HUẤN | Xun | 训 |
34 | HÙNG | Xióng | 雄 |
35 | HUY | Huī | 辉 |
36 | HUỲNH | Huáng | 黄 |
37 | HƯNG | Xìng | 兴 |
38 | HƯƠNG | Xiāng | 香 |
39 | HỮU | You | 友 |
Tên tiếng Trung vần K
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Trung |
1 | KIM | Jīn | 金 |
2 | KIỀU | Qiào | 翘 |
3 | KIỆT | Jié | 杰 |
4 | KHANG | Kāng | 康 |
5 | KHẢI | Qǐ | 啓 (启) |
6 | KHẢI | Kǎi | 凯 |
7 | KHÁNH | Qìng | 庆 |
8 | KHOA | Kē | 科 |
9 | KHÔI | Kuì | 魁 |
10 | KHUẤT | Qū | 屈 |
11 | KHUÊ | Guī | 圭 |
12 | KỲ | Qí | 淇 |
Tên tiếng Trung vần L
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Trung |
1 | LÃ | Lǚ | 吕 |
2 | LẠI | Lài | 赖 |
3 | LAN | Lán | 兰 |
4 | LÀNH | Lìng | 令 |
5 | LÃNH | Lǐng | 领 |
6 | LÂM | Lín | 林 |
7 | LEN | Lián | 縺 |
8 | LÊ | Lí | 黎 |
9 | LỄ | Lǐ | 礼 |
10 | LI | Máo | 犛 |
11 | LINH | Líng | 泠 |
12 | LIÊN | Lián | 莲 |
13 | LONG | Lóng | 龙 |
14 | LUÂN | Lún | 伦 |
15 | LỤC | Lù | 陸 |
16 | LƯƠNG | Liáng | 良 |
17 | LY | Lí | 璃 |
18 | LÝ | Li | 李 |
Tên tiếng Trung vần T
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | TẠ | Xiè | 谢 |
2 | TÀI | Cái | 才 |
3 | TÀO | Cáo | 曹 |
4 | TÂN | Xīn | 新 |
5 | TẤN | Jìn | 晋 |
6 | TĂNG | Céng | 曾 |
7 | THÁI | tài | 太 |
8 | THANH | Qīng | 青 |
9 | THÀNH | Chéng | 城 |
10 | THAO | Táo | 洮 |
11 | THẢO | Cǎo | 草 |
12 | THẮNG | Shèng | 胜 |
13 | THẾ | Shì | 世 |
14 | THI | Shī | 诗 |
15 | THỊ | Shì | 氏 |
16 | THIÊM | Tiān | 添 |
17 | THỊNH | Shèng | 盛 |
18 | THIÊN | Tiān | 天 |
19 | THIỆN | Shàn | 善 |
20 | THIỆU | Shào | 绍 |
21 | THOA | Chāi | 釵 |
22 | THOẠI | Huà | 话 |
23 | THUẬN | Shùn | 顺 |
24 | THỦY | Shuǐ | 水 |
Một số tên tiếng Trung hay để đặt tên Facebook
Đặt tên tiếng Trung tài khoản Facebook hay, ý nghĩa nhất giúp mang lại nhiều điều tốt đẹp cho cuộc sống của các bạn, dưới đây Bác Nhã Book sẽ giới thiệu đến bạn những tên tiếng Trung hay mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp để bạn có thể đặt tên cho facebook của mình nhé!
STT | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt bu |
1 | 高朗 | Gāolǎng | Cao Lãng: khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng. |
2 | 皓轩 | Hàoxuān | Hạo Hiên: quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang. |
3 | 嘉懿 | Jiāyì | Gia Ý: hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp. |
4 | 俊朗 | Jùnlǎng | Tuấn Lãng: sáng sủa khôi ngô tuấn tú. |
5 | 雄强 | Xióngqiáng | Hùng Cường: khỏe mạnh, mạnh mẽ. |
6 | 修杰 | Xiūjié | Tu Kiệt: chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng. |
7 | 懿轩 | Yìxuān | Ý Hiên; 懿: tốt đẹp, 轩: khí vũ hiên ngang. |
8 | 英杰 | Yīngjié | Anh Kiệt: anh tuấn, kiệt xuất . |
9 | 越彬 | Yuèbīn | Việt Bân; 彬: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn. |
10 | 豪健 | Háojiàn | Hào Kiện: mạnh mẽ, khí phách. |
11 | 熙华 | Xīhuá | Hi Hoa: vẻ ngoài sáng sủa. |
12 | 淳雅 | Chúnyǎ | Thuần Nhã: thanh nhã, mộc mạc. |
13 | 德海 | Déhǎi | Đức Hải: công đức lớn lao như biển cả. |
14 | 德厚 | Déhòu | Đức Hậu: nhân hậu. |
15 | 德辉 | Déhuī | Đức Huy: ánh sáng rực rỡ của nhân đức. |
16 | 鹤轩 | Hèxuān | Hạc Hiên: nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm. |
17 | 立诚 | Lìchéng | Lập Thành: thành thực, trung thực, chân thành. |
18 | 明诚 | Míngchéng | Minh Thành: người sáng suốt, chân thành. |
19 | 明远 | Míngyuǎn | Minh Viễn: người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc. |
20 | 朗诣 | Lǎngyì | Lãng Nghệ: người thông suốt, độ lượng. |
21 | 明哲 | Míngzhé | Minh Triết: sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí. |
22 | 伟诚 | Wěichéng | Vĩ Thành: vãi đại, chân thành. |
23 | 博文 | Bówén | Bác Văn: học rộng tài cao. |
24 | 高俊 | Gāojùn | Cao Tuấn: người cao siêu, phi phàm. |
25 | 建功 | Jiàngōng | Kiến Công: kiến công lập nghiệp. |
26 | 俊豪 | Jùnháo | Tuấn Hào: người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất. |
27 | 俊哲 | Jùnzhé | Tuấn Triết: người có tài trí bất phàm. |
28 | 越泽 | Yuèzé | Việt Trạch; 泽: nguồn nước rộng rãi. |
29 | 泽洋 | Zéyang | Trạch Dương: biển mênh mông. |
30 | 凯泽 | Kǎizé | Khải Trạch: hòa thuận, vui vẻ. |
31 | 楷瑞 | Kǎiruì | Giai Thụy; 楷: tấm gương, 瑞: may mắn, cát tường. |
32 | 康裕 | Kāngyù | Khang Dụ: khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt). |
33 | 清怡 | Qīngyí | Thanh Di: thanh bình , hòa nhã. |
34 | 绍辉 | Shàohuī | Thiệu Huy; 绍: nối tiếp, kế thừa; 辉huy hoàng, xán lạn, rực rỡ. |
35 | 伟祺 | Wěiqí | Vĩ Kỳ; 伟: vĩ đại, 祺: may mắn, cát tường. |
36 | 新荣 | Xīnróng | Tân Vinh: sự phồn thịnh mới trỗi dậy. |
37 | 鑫鹏 | Xīnpéng | Hâm Bằng; 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết. |
38 | 怡和 | Yíhé | Di Hòa: vui vẻ, hòa nhã. |
39 | 珂玥 | Kēyuè | (Kha Nguyệt): 珂: ngọc thạch, 玥: ngọc trai thần.
Xem thêm: Cách Đánh Số Tu Dong Trong Word 2007, Cách Đánh Số Thứ Tự Trong Word
|
40 | 雨嘉 | Yǔjiā | (Vũ Gia): ưu tú, thuần khiết. |
Trên đây là các tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung Quốc phổ biến nhất để các bạn có thể tìm thấy tên mình. Do có nhiều tên tiếng Việt cả Nam và Nữ dùng chung, nên ngoài dịch tên sang tiếng Trung Quốc bạn cũng có thể tra từ điển để xem ý nghĩa tên tiếng Trung chi tiết là gì nhé. Và đừng quên ghé thăm website của tmec.edu.vn để đọc thêm nhiều bài viết thú vị nữa nhé!