Bảng xếp hạng FIFA Thế giới năm 2023: tổng hợp bảng xếp hạng bóng đá Thế giới mới nhất theo xếp hạng FIFA. Xem BXH FIFA Thế giới 2023: cập nhật chỉ số xếp hạng FIFA Thế giới của Đội Tuyển Việt Nam hiện tại so với các ĐTQG trên Thế giới, Châu Á và Đông Nam Á. So sánh BXH FIFA Việt Nam vs ĐTQG Thái Lan (đội tuyển): xem BXH bóng đá Thế giới tháng 7 năm 2023 mới nhất của Đội Tuyển Quốc Gia Việt Nam (ĐTQG).

Bạn đang xem: Bảng xếp hạng fifa mới nhất: đội tuyển việt nam đứng thứ 95

Bảng xếp hạng FIFA Việt Nam 2023 mới nhất: là BXH FIFA thế giới của đội tuyển Việt Nam được cập nhật mới nhất tháng 7/2023. Xem bảng xếp hạng FIFA mới nhất của ĐTQG nổi tiếng thế giới như: ĐT Brazil, Argentina, Đức, Pháp, Italia và Nhật Bản, Hàn Quốc trên BXH FIFA Thế giới, Châu Âu và Châu Á CHÍNH XÁC.

BXH FIFA của giải AFF Cúp 2022

BXH AFF Cúp 2022


XHKVĐTQGXH FIFAĐiểm hiện tại
Điểm trước Điểm+/-XH+/-Khu vực
1Argentina11843.731843.280,45 0Nam Mỹ
2Pháp21843.541843.5300Châu Âu
3Brazil31828.271835.347,07 0Nam Mỹ

4Anh41797.391793.483,91 0Châu Âu
5Bỉ51788.551786.322,23 0Châu Âu
6Croatia61742.551730.0212,53 1 Châu Âu
7Hà Lan71731.231731.2301 Châu Âu
8Italia81726.581713.6612,92 0Châu Âu
9Bồ Đào Nha91718.251713.155,1 0Châu Âu
10Tây Ban Nha101703.451696.097,36 0Châu Âu
11Mỹ111683.111681.441,67 0Concacaf
12Thụy Sỹ121661.121661.1300Châu Âu
13Mexico131659.11646.7512,35 1 Concacaf
14Marốc141655.51655.501 Châu Phi
15Đức151636.321636.3201 Châu Âu
16Uruguay161633.131633.1301 Nam Mỹ
17Colombia171624.911624.9101 Nam Mỹ
18Senegal181612.611605.547,07 0Châu Phi
19Đan Mạch191597.371602.284,91 0Châu Âu

20Nhật Bản201595.961591.214,75 0Châu Á
21Peru211561.21565.964,76 0Nam Mỹ
22Iran221556.591559.532,94 0Châu Á
23Thụy Điển231547.111547.1200Châu Âu
24Ukraine241541.251542.321,07 0Châu Âu
25Serbia251539.031539.0400Châu Âu
26Ba Lan261536.991536.9800Châu Âu
27Australia271530.451530.4400Châu Á
28Hàn Quốc281529.31529.2900Châu Á
29Áo291528.061514.4513,61 1 Châu Âu
30Scotland301520.241520.2500Châu Âu
31Tuynidi311516.661516.7102 Châu Phi
32Chile321511.311513.31,99 0Nam Mỹ
33Angiêri331511.231511.150,08 0Châu Phi
34Ai Cập341509.891509.8800Châu Phi
35Xứ Wales351506.041506.0300Châu Âu
36Hungary361504.571500.54,07 0Châu Âu
37Nga381495.531495.5301 Châu Âu
38Nigeria391486.481480.85,68 2 Châu Phi
39Séc391490.611490.6101 Châu Âu
40Ecuador401486.471481.455,02 2 Nam Mỹ
41Thổ Nhĩ Kỳ421475.131461.8113,32 1 Châu Âu
42Costa Rica421473.071478.35,23 0Concacaf
43Cameroon431470.971470.9701 Châu Phi
44Canada441458.871450.548,33 1 Concacaf
45Na Uy451458.471458.4701 Châu Âu
46Slovakia461447.051447.0501 Châu Âu
47Romania471443.981443.9801 Châu Âu
48Paraguay481442.641440.651,99 0Nam Mỹ
49Hy Lạp491441.061445.594,53 4 Châu Âu
50Mali501438.011430.757,26 2 Châu Phi
51Panama511436.811417.4219,39 5 Concacaf
52Bờ Biển Ngà521433.381433.3801 Châu Phi
53Ailen531426.261426.2601 Châu Âu
54Ả Rập Xê-út541421.461421.4601 Châu Á
55Phần Lan551419.471419.4701 Châu Âu
56Burkina Faso561419.181419.1801 Châu Phi
57Venezuela571417.231417.2301 Nam Mỹ
58Qatar581415.761415.7601 Châu Á
59Jamaica591401.221388.612,62 2 Concacaf
60Ghana601391.131391.1301 Châu Phi
61Slovenia611391.041391.0401 Châu Âu
62Bosnia-Herzegovina621381.11381.101 Châu Âu
63Nam Phi631369.491369.501 Châu Phi
64Bắc Ailen641361.171378.1817,01 2 Châu Âu
65Albania651357.391349.797,6 4 Châu Âu
66Cape Verde Islands661354.651339.9214,73 5 Châu Phi
67Iceland671352.981352.9801 Châu Âu
68Bắc Macedonia681350.531350.5601 Châu Âu
69Congo DR691350.111354.234,12 2 Châu Phi
70Iraq701345.211345.2200Châu Á
71Montenegro711343.451347.023,57 1 Châu Âu
72UAE721336.281336.2801 Châu Á
73Oman731332.451336.433,98 1 Châu Á
74Uzbekistan741327.581324.642,94 0Châu Á
75El Salvador751325.421322.872,55 1 Concacaf
76Israel761323.811323.8101 Châu Âu
77Honduras771316.121299.6416,48 3 Concacaf
78Bulgaria781315.481315.4801 Châu Âu
79Georgia791312.81312.801 Châu Âu
80Trung Quốc801304.781304.7801 Châu Á
81Guinea811296.751296.7501 Châu Phi
82Jordan821296.261296.300Châu Á
83Bolivia831295.091295.0901 Nam Mỹ
84Zambia841290.21290.1900Châu Phi
85Gabon851285.251285.340,09 1 Châu Phi
86Bahrain861282.051282.0501 Châu Á
87Curacao871267.871267.8701 Concacaf
88Luxembourg881262.721262.7201 Châu Âu
89Armenia891252.61252.601 Châu Âu
90Haiti901252.53126916,47 3 Concacaf
91Guinea Xích Đạo911251.831251.8301 Châu Phi
92Uganda921250.321246.174,15 1 Châu Phi
93Benin931248.131248.1201 Châu Phi
94Syria941241.621246.755,13 2 Châu Á
95Việt Nam951238.231238.2200Châu Á

96Palestine961233.021237.424,4 1 Châu Á
97Kyrgyzstan971224.81220.823,98 0Châu Á
98Belarus981212.281212.2801 Châu Âu
99Mauritania991205.181205.1803 Châu Phi
100Ấn Độ1001204.331204.890,56 0Châu Á
101Li Băng1011203.431203.4200Châu Á
102New Zealand1021199.041205.826,78 1 Châu Đại Dương
103Kazakhstan1031198.241198.2501 Châu Âu
104Kenya1041191.071191.0701 Châu Phi
105Congo1051190.631190.6301 Châu Phi
106Guatemala1061186.721186.7201 Concacaf
107Trinidad và Tobago1071186.431191.134,7 3 Concacaf
108Madagascar1081186.091186.0901 Châu Phi
109Kosovo1091179.691179.6901 Châu Âu
110Tajikistan1101179.541179.5401 Châu Á
111Estonia1111179.31179.301 Châu Âu
112Guinea Bissau1121178.931178.9301 Châu Phi
113Namibia1131175.141175.1401 Châu Phi
114Thái Lan1141174.371174.3701 Châu Á
115Angola1151170.761170.7601 Châu Phi
116Bắc Triều Tiên1161169.961169.9601 Châu Á
117Mozambique1171165.851165.660,19 0Châu Phi
118Đảo Síp1181163.731170.056,32 3 Châu Âu
119Sierra Leone1201156.111161.795,68 1 Châu Phi
120Azerbaijan1211143.221143.2101 Châu Âu
121Togo1221140.881144.984,1 1 Châu Phi
122Tanzania1231138.791125.8912,9 7 Châu Phi
123Zimbabwe1241138.561138.5601 Châu Phi
124Cộng hoà Trung Phi1251133.51133.502 Châu Phi
125Malawi1261133.171133.360,19 0Châu Phi
126Gambia1261137.571137.470,1 0Châu Phi
127Libi1271130.751130.7501 Châu Phi
128Niger1281129.671129.6701 Châu Phi
129Quần đảo Faroe1291126.31133.97,6 3 Châu Âu
130Comoros1301122.821122.720,1 0Châu Phi
131Sudan1311116.211127.1110,9 1 Châu Phi
132Antigua và Barbuda1321107.511107.5101 Concacaf
133Solomon Islands1331097.611097.600Châu Đại Dương
134Latvia1341096.191105.469,27 1 Châu Âu
135Philippines1351095.661095.6500Châu Á
136Malaysia1361091.571091.5800Châu Á
137Turkmenistan1371089.771089.7800Châu Á
138Rwanda1381089.461089.4601 Châu Phi
139Kuwait1391086.521085.960,56 0Châu Á
140Burundi1401085.061085.0601 Châu Phi
141St. Kitts và Nevis1411080.011088.638,62 2 Concacaf
142Nicaragua1421076.111074.981,13 0Concacaf
143Ethiopia1431074.471074.4701 Châu Phi
144Suriname1441073.571073.630,06 0Concacaf
145Lítva1451069.971069.9800Châu Âu
146Eswatini1461058.821058.920,1 0Châu Phi
147Botswana1471052.371052.3800Châu Phi
148Liberia1481049.941049.9401 Châu Phi
149Hồng Kông1491049.731053.633,9 2 Châu Á
150Indonesia1501047.461047.910,45 0Châu Á
151Cộng hoà Dominica1511036.741036.7300Concacaf
152Lesotho1521035.11030.994,11 0Châu Phi
153Đài Loan1531028.181028.1801 Châu Á
154Maldives1541023.041021.831,21 1 Châu Á
155Andorra1551022.31022.301 Châu Âu
156Yemen1561020.371020.3701 Châu Á
157Afghanistan1571020.321020.3100Châu Á
158Singapore1581014.781013.980,8 0Châu Á
159Papua New Guinea1591003.281007.524,24 0Châu Đại Dương
160Myanmar1601000.269964,26 0Châu Á
161New Caledonia161995.58995.5801 Châu Đại Dương
162Tahiti162995.11995.1101 Châu Đại Dương
163Puerto Rico163993.8996.252,45 2 Concacaf
164Moldova164990.73990.7301 Châu Âu
165Vanuatu165986.44986.4401 Châu Đại Dương
166Barbados166984.05984.0501 Concacaf
167Nam Sudan167983.35983.3501 Châu Phi
168French Guiana168981.69981.6901 Concacaf
169Fiji169980.48980.4801 Châu Đại Dương
170Saint Lucia170978.91978.9101 Concacaf
171Malta171972.86972.8601 Châu Âu
172Cuba172968.3973.214,91 1 Concacaf
173Bermuda173966.27958.927,35 2 Concacaf
174Grenada174960.77960.40,37 0Concacaf
175Nepal175959.36958.081,28 0Châu Á
176Campuchia176942.97948.595,62 0Châu Á
177Belize177939.96932.727,24 2 Concacaf
178St Vincent & Grenadines178938.28933.684,6 0Concacaf
179Montserrat179938.02936.361,66 2 Concacaf
180Mauritius180936.03928.627,41 1 Châu Phi
181Chad181930.22930.2201 Châu Phi
182Macao182913.68913.6700Châu Á
183Mông Cổ183908.71913.054,34 0Châu Á
184Dominica184904.88904.8801 Concacaf
185Bhutan185903.78900.643,14 0Châu Á
186American Samoa186900.27900.2701 Châu Đại Dương
187São Tomé và Príncipe187900.07906.76,63 3 Châu Phi
188Lào188899.58901.82,22 2 Châu Á
189Samoa190894.26894.2601 Châu Đại Dương
190Brunei191891.12891.1201 Châu Á
191Bangladesh192890.46892.081,62 1 Châu Á
192Djibouti193889.2885.393,81 0Châu Phi
193Tonga194861.81861.8102 Châu Đại Dương
194Đông Timor195860.45860.4501 Châu Á
195Seychelles196860.13860.1301 Châu Phi
196Cayman Islands197859.83859.8301 Concacaf
197Eritrea198855.56855.5602 Châu Phi
198Somalia199854.72854.7202 Châu Phi
199Bahamas200852.87852.8701 Concacaf
200Pakistan201852.13847.674,46 3 Châu Á
201Gibraltar202851.64851.6301 Châu Âu
202Aruba203850.88850.8801 Concacaf
203Liechtenstein204848.82848.8201 Châu Âu
204Turks và Caicos Islands205839.39844.314,92 0Concacaf
205Guam206838.33838.3301 Châu Á
206Sri Lanka207825.25825.2500Châu Á
207US Virgin Islands208816.59811.664,93 0Concacaf
208British Virgin Islands209804.11800.653,46 0Concacaf
209Anguilla210785.69782.213,48 0Concacaf
210San Marino211753.11754.931,82 0Châu Âu

Thứ hạng (BXH FIFA) của Việt Nam (ĐTQG) đang là 96 trên bảng xếp hạng FIFA thế giới. Trong khi đó, Thái Lan xếp hạng 111, Indonesia là 151. Ở BXH FIFA Châu Á, Việt Nam xếp thứ 17, Thái Lan xếp thứ 21 và Indonesia có thứ hạng là 28.


Đội tuyển quốc gia Ấn Độ (ĐTQG)được xếp hạng 106 trong ấn bản tháng 10 năm 2022 của Bảng xếp hạng FIFA Thế giới (BXH FIFA)được công bố mới nhất trước khi World Cup 2022 được khởi tranh ở Qatar.


Bảng xếp hạng FIFA là gì?

Bảng xếp hạng FIFA (FIFA World Rankings) là hệ thống xếp hạng dành cho các đội tuyển bóng đá nam trong các Liên đoàn bóng đá. Hiện nay Brazil đang là nước đứng đầu BXH FIFA thế giới.

Bảng xếp hạng FIFA được ra mắt lần đầu tiên vào tháng 12 năm 1992. Hệ thống xếp hạng này được sửa đổi sau World Cup 2006với thông báo quan trọng về chuỗi xếp hạng mới được đưa ra vào ngày 12 tháng 6 năm 2009.

Mục đích của BXH FIFA và sự ảnh hưởng tới đội tuyển quốc gia

BXH FIFA được dùng để xếp hạng sự phát triển và khả năng của các đội bóng thuộc các quốc gia thành viên, đồng thời đòi hỏi họ tạo nên 1 thước đo chính xác để so sánh các đội với nhau.

Nói tóm lại, mục đích của BXH FIFA là để:

- Phân định hạt giống bốc thăm vòng bảng VCK World Cup (Vòng chung kết Cúp thế giới)- Phân định hạt giống để bốc thăm vòng loại World Cup khu vực CONCACAF, CAF, AFC, UEFA: Asian Cup, Euro- Bốc thăm vòng loại Euro thì UEFA xếp hạt giống dựa trên BXH UEFA, chứ không dùng BXH FIFA.

Thông thường Bảng xếp hạng FIFA thế giới của toàn bộ các ĐTQG trên Thế giớicập nhậtkhoảng 1 tháng / 1lần. Tuy nhiên, tần suất cập nhật của BXH FIFA Thế giới phụ thuộc vào trong năm đó có nhiều giải Cấp độ Thế giới hay Châu lục thi đấu hay ko? Ví dụ: Khi Covid và các giải đấu lớn trên thế giới đóng băng thì 1 năm dương lịch chỉ có khoảng 6 lần cập nhật của BXH.

Nếu các giải đấu lớn như World Cup, Euro, Copa America, Can Cúp và Asian Cúp (Châu Á) diễn ra nhiều trong 1 năm dương lịch thì số lần cập nhật thay đổi của BXH FIFA thế giới có thể lên tới 12 lần.

Bảng xếp hạng FIFA là hệ thống xếp hạng các đội tuyển bóng đá nam/ nữ thuộc các Liên đoàn bóng đá trên thế giới. Riêng với bóng đá nam, hiện Brazil đang là đội quyển quốc gia dẫn đầu danh sách.

1. Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nam thế giới mới nhất 2023

BXH FIFA được giới thiệu lần đầu vào tháng 12/1992, cải tiến vào tháng 8/2018. BXH dựa trên thành tích mà các ĐTQG đạt được trong 4 năm gần nhất. Đội tuyển nào giành nhiều thắng lợi nhất sẽ được xếp hạng cao và ngược lại. Tất cả các trận đấu cấp độ ĐTQG đều được tính điểm trên BXH, kể cả đấu giao hữu.

*

Dưới đây là bảng xếp hạng FIFA bóng đá nam 2023 mới nhất (update vào thứ 2 hàng tuần):

Chú ý: Concacaf là liên đoàn bóng đá khu vực Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Caribe


Xếp hạng FIFAĐội tuyển
Điểm hiện tại
Điểm +/-(so với lần trước)Tăng hạng/ Giảm hạng (-)Khu vực
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A
0#N/A#N/A

Xếp hạng FIFAĐội tuyển
Điểm hiện tại
Điểm +/- so với lần trước
Xếp hạng +/-so với lần trước
Khu vực
51Panama1436,8119,395Concacaf
77Honduras1316,1216,483Concacaf
66Cape Verde Islands1354,6514,735Châu Phi
29Áo1528,0613,611Châu Âu
42Thổ Nhĩ Kỳ1475,1313,321Châu Âu
8Italia1726,5812,920Châu Âu
123Tanzania1138,7912,907Châu Phi
59Jamaica1401,2212,622Concacaf
6Croatia1742,5512,531Châu Âu
13Mexico1659,112,351Concacaf

3. BXH FIFA thế giới có ảnh hưởng gì tới các đội tuyển?

Bảng xếp hạng bóng đá thế giới được xem là thước đo đánh giá năng lực của các ĐTQG, được dùng làm cơ sở chọn hạt giống cho nhiều giải đấu, như phân định hạt giống bốc thăm vòng bảng World Cup, vòng loại World Cup khu vực CONCACAF, AFC, CAF, UEFA.

Xem thêm: Phần Mềm Đo Quãng Đường Cho Android, Top 10 Ứng Dụng Chạy Bộ Theo Dõi Quãng Đường

Để BXH FIFA được công bằng, FIFA đã đưa ra các tiêu chí với Cách tính điểm tính điểm bảng xếp hạng FIFA cụ thể cho từng giải đấu.

*
Brazil đang ở ngôi vị cao nhất trên bảng xếp hạng FIFA 2023

Trên đây là bài viết về bảng xếp hạng FIFA bóng đá nam FPT Xpress chia sẻ đến bạn. Thông tin liên tục được cập nhật mới nhất ngay khi có sự thay đổi từ FIFA, cảm ơn bạn đã truy cập!


*

Tôi là Thanh Mai, chuyên gia tư vấn & phát triển nội dung tại FPT Telecom (tmec.edu.vn). Với kinh nghiệm 8 năm làm việc trong FPT Telecom, hy vọng những chia sẻ của mình sẽ mang lại những thông tin hũu ích nhất cho bạn.Facebook - Website - Twitter - Linkedin
*

Bảng xếp hạng bóng đá Nam Mỹ chỉ vẻn vẹn có 10 đội tuyển quốc gia, nhưng lại sở hữu đến 2 đội tuyển đang


*

Tính đến thời điểm hiện tại, Châu Âu có đến 55 ĐTQG trên bảng FIFA, chiếm số lượng nhiều nhất. Trong đó có 8/10 tuyển


*

Bảng xếp hạng FIFA Châu Á nói chung, khu vực Đông Nam Á nói riêng luôn có sự thay đổi nhẹ qua các năm. Năm


*

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ năm 2023 tiếp tục chứng kiến sự ổn định của đội tuyển Mỹ và Đức. Đây cũng là