Lớp 1

Lớp 2

Lớp 2 - Kết nối tri thức

Lớp 2 - Cánh diều

Lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Tài liệu tham khảo

Lớp 3

Sách giáo khoa

Tài liệu tham khảo

Sách VNEN

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 6

Lớp 6 - Kết nối tri thức

Lớp 6 - Cánh diều

Lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu




Bạn đang xem: Các dạng bài tập toán lớp 8

*

Với giải bài tập Toán lớp 8 hay nhất, chi tiết bám sát sách Toán 8 Tập 1 và Tập 2 đầy đủ Đại số & Hình học giúp học sinh dễ dàng biết cách làm bài tập về nhà môn Toán 8.

Mục lục Giải bài tập Toán 8

Mục lục Giải bài tập Toán lớp 8 Tập 1

Toán lớp 8 Phần Đại số - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức


Toán lớp 8 Phần Đại số - Chương 2: Phân thức đại số


Toán lớp 8 Phần Hình học - Chương 1: Tứ giác


Toán lớp 8 Phần Hình học - Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác


Mục lục Giải bài tập Toán lớp 8 Tập 2

Toán lớp 8 Phần Đại số - Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn


- Chọn bài -Bài 1: Phân thức đại số
Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
Bài 3: Rút gọn phân thức
Luyện tập (trang 40 - Tập 1)Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Luyện tập (trang 43-44)Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
Luyện tập (trang 47-48)Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
Luyện tập (trang 50-51)Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Luyện tập (trang 58-59)Ôn tập chương 2

Mục lục

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Sách giải toán 8 Bài 1: Phân thức đại số giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 8 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 35: Em hãy viết một phân thức đại số

Lời giải

*

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 35: Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không ? Vì sao ?

Lời giải

Một số thực a bất kì có là một phân thức vì nó viết được dưới dạng A/B trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0

Ví dụ:

*

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 35: Có thể kết luận
*
hay không ?

Lời giải


*

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 35: Xét xem hai phân thức
*
có bằng nhau không ?

Lời giải

*

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 35: Bạn Quang nói rằng:
*
, còn bạn Vân thì nói:
*
.

Lời giải

Ta có: 3x.3 = 9x ≠ 3x + 3 ⇒ Bạn Quang nói sai

(3x + 3).x = 3x(x +1) = 3x2 + 3x ⇒ Bạn Vân nói đúng

Bài 1 (trang 36 SGK Toán 8 Tập 1): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:

*

Lời giải:

a) Ta có:

5y.28x = 140xy

7.20xy = 140xy

⇒ 5y.28x = 7.20xy


*

b) Ta có:

3x(x + 5).2 = 6x(x + 5)

2(x + 5). 3x = 6x(x + 5)

⇒ 3x(x + 5).2 = 2(x + 5).3x

*

c) Ta có:


(x + 2).(x2 – 1) = (x + 2)(x – 1)(x + 1)

(x – 1).(x + 2)(x + 1) = (x + 2)(x – 1)(x + 1)

⇒ (x + 2).(x2 – 1) = (x – 1).(x + 2)(x + 1)

*

d) Ta có:

(x2 – x – 2)(x – 1)

= (x2 – 2x + x – 2).(x – 1)

= .(x – 1)

= (x + 1)(x – 2)(x – 1)

(x + 1)(x2 – 3x + 2)

= (x + 1)(x2 – 2x – x + 2)

= (x + 1)

= (x + 1)(x – 1)(x – 2)

= (x + 1)(x – 2)(x – 1)

⇒ (x2 – x – 2)(x – 1) = (x + 1)(x2 – 3x + 2)


*

e) Ta có:

(x2 – 2x + 4)(x + 2) = (x + 2)(x2 – x.2 + 22) = x3 + 23 = x3 + 8

⇒ x3 + 8 = (x2 – 2x + 4)(x + 2)

*

Các bài giải Toán 8 Bài 1 khác

Bài 2 (trang 36 SGK Toán 8 Tập 1): Ba phân thức sau có bằng nhau không?

*

Lời giải:


*

Ta có:

(x2 – 2x – 3).x = x2.x + (-2x).x + (-3).x = x3 – 2x2 – 3x

(x2 + x)(x – 3) = x2.x + x2.(-3) + x.x + x.(-3) = x3 – 3x2 + x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3x

⇒ (x2 – 2x – 3).x = (x2 + x)(x – 3)

*

Ta có:

(x – 3)(x2 – x) = (x – 3).x.(x – 1)

x.(x2 – 4x + 3) = x.(x2 – x – 3x + 3) = x. = x.(x – 3)(x – 1)

⇒ (x – 3)(x2 – x) = x.(x2 – 4x + 3)

*

Các bài giải Toán 8 Bài 1 khác

Bài 3 (trang 36 SGK Toán 8 Tập 1): Cho ba đa thức: x2 – 4x, x2 + 4, x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:

*

Lời giải:

*

Các bài giải Toán 8 Bài 1 khác


Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!


Gửi Đánh Giá

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 895

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.


Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!


*

Điều hướng bài viết


Luyện tập (trang 32)
Luyện tập (trang 40 – Tập 1)
© 2021 Học Online Cùng tmec.edu.vn
Cung cấp bởi Word


Xem thêm: ' Con Nhà Siêu Giàu Châu Á Vietsub Hd Thuyết Minh, ‪#‎Connhasieugiauchaua‬

Press / Giao diện thiết kế bởi tmec.edu.vn