Trong cuộc sống, chúng ta bắt gặp khá nhiều những vấn đề liên quan tới đơn vị inch. Trong bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn cách đổi đơn vị inch sang cm một cách chi tiết nhất nhé.
Bạn đang xem: Đổi kích thước inch ra cm
1. 1 inch bằng bao nhiêu cm
1 inch bằng bao nhiêu cm?
Vào năm 1959, các nước như Mỹ và một số nước thuộc khối thịnh vượng chung Anh đã đồng ý với hiệp ước xác nhận và tiêu chuẩn hóa một inch ra đơn vị cm, mm, m thuộc hệ đo lường khác để dễ dàng quy đổi và tính toán khi cần thiết.
Theo quy ước quốc tế,
1 inch = 2.54cm |
Giải thích:
Công thức tổng quát để đổi inch sang cm và ngược lại là:
inch = cm *0.39370.
Cm = inch/0.39370.
1 inch = 25.400.000nm
1 inch = 25.400µm
1 inch = 0,254dm
1 inch = 2,54.10-5km
Ví dụ: Bạn có 1 chiếc tivi 49 inch bạn muốn đổi ra cm bạn chỉ cần lấy 49 x 2.54 = 124.46cm
Từ công thức này các bạn có thể dễ dàng tính được 5 inch, 9 inch, 24 inch, 45 inch,… bằng bao nhiêu cm, mm. Ví dụ:
13 inch bằng bao nhiêu cm, mm: 13 inch = 2.54 x 13 = 33.02 cm = 330.2 mm
Quy đổi 16 inch ra cm, mm: 16 inch = 2.54 x 16 = 40.64 cm = 406.4 mm
19 inch bằng bao nhiêu cm: 19 inch= 2.54 x 19 = 48,26 cm = 482.6 mm
Cách quy đổi 27 inch ra cm, mm: 27 inch = 2.54 x 27 = 68.58 cm = 685.8 mm
35 inch bằng bao nhiêu cm, mm: 35 inch = 2.54 x 35 = 88.9 cm = 889 mm
1/8 inch bằng bao nhiêu cm: 0.3175cm
5 inch bằng bao nhiêu cm: 12.7cm
10 inch bằng bao nhiêu cm: 25,4cm
12 inch bằng bao nhiêu cm: 30.48cm
14 inch bằng bao nhiêu cm: 35.56 cm
20 inch bằng bao nhiêu cm: 50.8cm
24 inch bằng bao nhiêu cm: 60.96 cm
32 inch bằng bao nhiêu cm: 81.28 cm
1/2 inch bằng bao nhiêu mm: 12.7 cm
1/4 inch bằng bao nhiêu mm: 6.35 cm
Bảng quy đổi inch ra cm từ 1 đến 100
Ví dụ: Đổi từ mm, cm, dm,... sang đơn vị inch
1 mm = 0,039 inch
1 cm = 0,39 inch
1 dm = 3,93 inch
1 m = 39,3 inch
1 km = 39370 inch
Ứng dụng của inch và ý nghĩa của chúng
Inch là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ. Inch là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Mỹ, Anh, Canada…. Tại Việt Nam, chiều cao của
một người thường được đo và tính theo đơn vị m hay cm nhưng ở các nước trên thì tính bằng feet và inch.
Có thể nói, inch là một đơn vị đo chuyên biệt chỉ được dùng để đo kích thước màn hình của các sản phẩm điện tử như tivi, máy tính, laptop… chúng bao gồm rất nhiều các kích thước khác nhau.
Cách quy đổi đơn vị inch sang cm
Đối với tivi, các bạn sẽ thấy có rất nhiều các loại tivi có inch khác nhau như: 32 inch, 40 inch, 49 inch, 55 inch… giúp bạn có thể lựa chọn tivi phù hợp với nhà mình cũng như thay thế và sửa chữa tivi một cách tốt nhất.
Đối với màn hình laptop chúng ta cũng có các loại như: 11”, 12”, 13”, 14”, 15”, 16”…. ngoài ra còn các màn hình máy tính cây hay màn hình điện thoại, ipad cũng đều được sử dụng đơn vị inch để tính kích thước.
Về ý nghĩa thì inch chủ yếu thể hiện kích thước của màn hình sản phẩm giúp người mua biết được kích thước của chúng là bao nhiêu, to hay nhỏ. Các bạn có thể biết được kích thước từ nhỏ đến lớn. Ngoài ra inch càng lớn thì giá thành của sản phẩm lại càng cao nhé.
2. Quy đổi inch sang cm trực tuyến
Ngoài cách đổi đơn vị thủ công thì các bạn cũng có thể quy đổi inch sang cm trực tuyến
Cách 1: Sử dụng Google để đổi inch sang cm
Nếu bạn đang cần đổi inch ra mm hay cm nhanh chóng mà không không nhớ công thức quy đổi thì bạn có thể dùng cách đổi inch ra cm bằng Google Search. Cách làm như sau:
Trước tiên các bạn cần truy cập trình duyệt web, có thể dùng laptop, PC hoặc điện thoại di động có kết nối với internet.
Gõ theo từ khóa bạn muốn đổi là “1 inch to mm” hay “1 inch to cm” hoặc “24 inch to cm”…, con số có thể theo ý muốn của bạn. Lúc này, trên màn hình sẽ hiển thị kết quả theo tìm kiếm của bạn.
Cách sử dụng Google để quy đổi inch sang cm online
Cách 2: Sử dụng công cụ Convert
World
Để thực hiện cách đổi từ inch ra cm bằng công cụ Convert
World bạn thực hiện như sau:
Đầu tiên các bạn hãy truy cập vào trang chủ Convert
Worl theo đường link: https://www.convertworld.com/vi/
Tiếp theo chọn mục Kích thước, Chiều dài
Sau đó lựa chọn đơn vị mà bạn ban đầu là inch và đơn vị muốn chuyển đổi là cm.
Cách sử dụng công cụ Convert
World để quy đổi inch sang cm online
Trên đây là những chia sẻ của mình về các cách quy đổi đơn vị inch sang cm online. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình nhé. Chúc các bạn thành công!
Hướng dẫn đổi inch sang cm trong lĩnh vực công nghiệp là việc cần thiết. Đơn vị inch xuất hiện nhiều trong công việc cũng như trong buôn bán thương mại rất nhiều. Nếu chúng ta chưa biết nó thì có thể làm khó khăn trong việc giao dịch hay nguyên cứu để hình dung về kích thước, chiều dài là bao nhiêu. Vì vậy chúng ta đi tìm hiểu xem inch nhé!
Vì sao phải đổi inch sang cm và mm trong lĩnh vực công nghiệp ?
Đơn vị inch là đơn vị trong hệ đo lượng quốc tế và hiện được sử dụng phổ biến các nước như Mỹ, Anh, Canada… Nhưng không thông dụng tại Việt Nam nên làm cho bạn khó khăn trong việc tính toán và hình dung chiều dài là bao nhiêu. Vì nước chúng ta dùng đơn vị hệ đo lường mét thông dụng hơn.
Vì vậy trong công việc nguyên cứu, học tập như tivi 20inch là bao nhiêu inch hay màng hình bao nhiêu inch… Ngoài ra thì những chuyên gia, những nhà kỹ thuật trong nhiều ngành nghề khác nhau hay những nhà buôn bán đều phải biết cách quy đổi này để giao dịch hàng hóa, nguyên cứu và xây dựng dự án… Nhằm mục đích cho khách hàng hiểu rỏ hơn sản phẩm của mình, làm cho đối tác nắm bắt, hình dung hay tưởng tượng ra kích thước đồ vật.

Những câu hỏi thường gặp hay nói cách khác là những số inch thường được sử dụng như: 2inch bằng bao nhiêu cm, 5inch bằng bao nhiêu cm, 7inch bằng bao nhiêu cm, 8inch bằng bao nhiêu cm, 25inch bằng bao nhiêu cm, 50inch bằng bao nhiêu cm, 100inch bằng bao nhiêu cm…
Inch là gì?
Là tên của một đơn vị đo chiều dài trong hệ thông đo lường quốc tế bao gồm hệ đo lường Anh và hệ đo lường Mỹ. Vậy thì 1inch bằng bao nhiêu cm là một trong những câu hỏi được nhiều người quan tâm nhất. Vì nó liên đến việc chuyển đổi, quy đổi đơn vị đo, đôi ra đơn vị mà mình hay sử dụng nhất có thể. Bạn yên tâm chúng tôi sẽ trả lời câu hỏi này nhanh chóng sau đây.

Năm 1959 được quốc tế định nghĩa và chấp nhận là tương đương với 2.54cm có nghĩa là bằng 25.4mm. Theo nguồn từ Wikipedia (https://vi.wikipedia.org/wiki/Inch)
1inch = 2.54cm1inch = 25.4mm 1inch = 0.0254m1cm = 10mmCentimet là gì?
Là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét cũng nằm trong hệ đo lượng quốc tế. Được viết tắt là cm, đọc tiếng Việt là xen-ti-mét hoặc xăng-ti-mét. 1cm tương đương với 0.39370inch
1cm bằng 1/1000 mét.1cm = 0.39370inchBảng chuyển đổi inch sang cm và mm
Inch | cm | mm | Inch | cm | mm |
1 | 2.540 | 25.40 | 56 | 142.240 | 1422.40 |
2 | 5.080 | 50.80 | 57 | 144.780 | 1447.80 |
3 | 7.620 | 76.20 | 58 | 147.320 | 1473.20 |
4 | 10.160 | 101.60 | 59 | 149.860 | 1498.60 |
5 | 12.700 | 127.00 | 60 | 152.400 | 1524.00 |
6 | 15.240 | 152.40 | 61 | 154.940 | 1549.40 |
7 | 17.780 | 177.80 | 62 | 157.480 | 1574.80 |
8 | 20.320 | 203.20 | 63 | 160.020 | 1600.20 |
9 | 22.860 | 228.60 | 64 | 162.560 | 1625.60 |
10 | 25.400 | 254.00 | 65 | 165.100 | 1651.00 |
11 | 27.940 | 279.40 | 66 | 167.640 | 1676.40 |
12 | 30.480 | 304.80 | 67 | 170.180 | 1701.80 |
13 | 33.020 | 330.20 | 68 | 172.720 | 1727.20 |
14 | 35.560 | 355.60 | 69 | 175.260 | 1752.60 |
15 | 38.100 | 381.00 | 70 | 177.800 | 1778.00 |
16 | 40.640 | 406.40 | 71 | 180.340 | 1803.40 |
17 | 43.180 | 431.80 | 72 | 182.880 | 1828.80 |
18 | 45.720 | 457.20 | 73 | 185.420 | 1854.20 |
19 | 48.260 | 482.60 | 74 | 187.960 | 1879.60 |
20 | 50.800 | 508.00 | 75 | 190.500 | 1905.00 |
21 | 53.340 | 533.40 | 76 | 193.040 | 1930.40 |
22 | 55.880 | 558.80 | 77 | 195.580 | 1955.80 |
23 | 58.420 | 584.20 | 78 | 198.120 | 1981.20 |
24 | 60.960 | 609.60 | 79 | 200.660 | 2006.60 |
25 | 63.500 | 635.00 | 80 | 203.200 | 2032.00 |
26 | 66.040 | 660.40 | 81 | 205.740 | 2057.40 |
27 | 68.580 | 685.80 | 82 | 208.280 | 2082.80 |
28 | 71.120 | 711.20 | 83 | 210.820 | 2108.20 |
29 | 73.660 | 736.60 | 84 | 213.360 | 2133.60 |
30 | 76.200 | 762.00 | 85 | 215.900 | 2159.00 |
31 | 78.740 | 787.40 | 86 | 218.440 | 2184.40 |
32 | 81.280 | 812.80 | 87 | 220.980 | 2209.80 |
33 | 83.820 | 838.20 | 88 | 223.520 | 2235.20 |
34 | 86.360 | 863.60 | 89 | 226.060 | 2260.60 |
35 | 88.900 | 889.00 | 90 | 228.600 | 2286.00 |
36 | 91.440 | 914.40 | 91 | 231.140 | 2311.40 |
37 | 93.980 | 939.80 | 92 | 233.680 | 2336.80 |
38 | 96.520 | 965.20 | 93 | 236.220 | 2362.20 |
39 | 99.060 | 990.60 | 94 | 238.760 | 2387.60 |
40 | 101.600 | 1016.00 | 95 | 241.300 | 2413.00 |
41 | 104.140 | 1041.40 | 96 | 243.840 | 2438.40 |
42 | 106.680 | 1066.80 | 97 | 246.380 | 2463.80 |
43 | 109.220 | 1092.20 | 98 | 248.920 | 2489.20 |
44 | 111.760 | 1117.60 | 99 | 251.461 | 2514.61 |
45 | 114.300 | 1143.00 | 100 | 254.001 | 2540.01 |
46 | 116.840 | 1168.40 | 125 | 317.501 | 3175.01 |
47 | 119.380 | 1193.80 | 150 | 381.001 | 3810.01 |
48 | 121.920 | 1219.20 | 175 | 444.501 | 4445.01 |
49 | 124.460 | 1244.60 | 200 | 508.001 | 5080.01 |
50 | 127.000 | 1270.00 | 250 | 635.001 | 6350.01 |
51 | 129.540 | 1295.40 | 300 | 762.002 | 7620.02 |
52 | 132.080 | 1320.80 | 500 | 1270.003 | 12700.03 |
53 | 134.620 | 1346.20 | 750 | 1905.004 | 19050.04 |
54 | 137.160 | 1371.60 | 900 | 2286.005 | 22860.05 |
55 | 139.700 | 1397.00 | 1000 | 2540.005 | 25400.05 |
Cách đổi từ inch sang cm, mm, m
Để tính được ra bảng chuyển đổi đơn vị inch này ra cm thì ta lấy số inch đem chia cho 0.3937 thì ta tính được bao cm và lấy kết quả đem chia cho 10 thì ra mm. Lấy kết quả đem chia cho 100 thì bằng bao nhiêu mét

Ngoài cách tính bằng tay thì có những phần mềm có tích hợp cho việc chuyển đổi nhanh chóng như excel, word hay các công cụ trực tuyến như của google…
Ứng dụng của việc đổi inch sang cm
Thật khó khăn và lúng túng khi chúng ta chưa biết hoặc mới lần đầu nghe hoặc thấy đơn vị này thì không biết làm sao hình dung được. Những sản phẩm được sử dụng như mang hình điện thoại, thiết bị công nghệ, máy móc nói chung hay lưới inox, lõi lọc nước, vải nylon.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y tế, thuật ngữ cơ bản tiếng anh chuyên ngành y

Ngoài ra thì những sản phẩm nào dạng lưới và đếm số lổ hoặc đo chiều dài thì có thể liên quan đến hệ inch. Nên các bạn lưu y để việc đổi đơn vị một cách chính xác nhất có thể.