Hiện nay, các văn bản quy phạm pháp luật hầu như đều được quan tâm và chú trọng. Bởi lẽ, mọi người đều cần cập nhật những thông tin, quy định mới nhất của pháp luật để thực hiện cho đúng và hạn chế tối đa rủi ro có thể gặp phải. Vậy, danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anhquy định như thế nào? Hãy cùng theo dõi bài viết bên dưới của ACC để được giải đáp thắc mắc và biết thêm thông tin chi tiết về danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anh.

Bạn đang xem: Danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anh

*

Danh mục mã ngành nghề kinh doanh bằng Tiếng anh 


1. Khái quát về ngành nghề kinh doanh

Khi tìm hiểu danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anh, chủ thể cần biết được ngành nghề kinh doanh là gì

Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là Business Line là một thuật ngữ pháp lý dùng để xác định loại lĩnh vực mà doanh nghiệp của Quý Khách Hàng dự kiến sẽ hoạt động, mua bán sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ sau khi cơ quan đăng ký kinh doanh cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Ngành nghề cấm kinh doanh tiếng Anh là Prohibited Business Line. Đây là nhóm các ngành nghề có thể gây ra phương hại đến an ninh, quốc phòng, trật tự an toàn xã hội mà pháp luật không cho phép các loại hình công ty tư nhân kinh doanh, bằng cách liệt kê và ban hành danh mục 06 ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh. Cụ thể:

1/ Kinh doanh các chất ma túy

2/ Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật;

3/ Kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã theo quy định tại của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm Nhóm I có nguồn gốc từ tự nhiên;

4/ Kinh doanh mại dâm;

5/ Mua, bán người, mô, bộ phận cơ thể người;

6/ Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người.

2. Ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là nội dung cần thiết khi tìm hiểu danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anh là:

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện tiếng Anh là Conditional Business Line. Đây là nhóm ngành nghề mà để được đăng ký kinh doanh thì phải đáp ứng một hoặc một số điều kiện do pháp luật quy định.

Các điều kiện đặt ra đối với ngành nghề kinh doanh hiện nay gồm có: Ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp.

Ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định

Vốn pháp địnhlà mức vốn tối thiểu phải có để có thể thành lập một doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ấn định khi thành lập doanh nghiệp. Vốn pháp định sẽ khác nhau tùy theo lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh.

Mục đích của yêu cầu về mức vốn tối thiểu này nhằm xác định năng lực hoạt động trong ngành, lĩnh vực đó của Doanh nghiệp và góp phần bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chủ thể giao dịch với doanh nghiệp đó.

Trên thực tế, hiện nay tồn tại rất nhiều ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định nằm rải rác trong những văn bản dưới luật trong những phạm vi và lĩnh vực do các cơ quan ban ngành quản lý.

Ngành nghề kinh doanh yêu cầu giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

Đây là các ngành nghề yêu cầu các cá nhân, tổ chức trước khi tiến hành hoạt động kinh doanh phải có các chứng nhận đủ điều kiện đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật hiện hành, chứng minh doanh nghiệp đã đảm bảo được các điều kiện nhất định để kinh doanh do chính cơ quan quản lý đó chấp thuận và cấp phép.

Ngành nghề kinh doanh yêu cầu chứng chỉ hành nghề

Chứng chỉ hành nghề làvăn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc hội nghề nghiệp cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp theo quy định của pháp luật để hoạt động trong một ngành nghề nào đó.

Tùy thuộc tính chất của ngành nghề và nhu cầu quản lý nhà nước xác định cụ thểnhững ngành nghề mà người hoạt động trong ngành nghề ấy phải có chứng chỉ hành nghề.

Doanh nghiệp kinh doanh các ngành nghề theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề đối vớicông ty trách nhiệm hữu hạnhoặccông ty cổ phầnthì một trong những người quản lý, điều hànhdoanh nghiệpphải có loại chứng chỉ đó.

3. Danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anh

Danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anh cụ thể là:

1/ Prohibited business sectors or activities: ngành nghề cấm kinh doan

2/ Conditional business sectors or activities: Ngành nghề kinh doanh có điều kiện

3/ Business lines require legal capital: ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định

4/ Business lines require a practicing certificate: ngành nghề kinh doanh yêu cầu chứng chỉ hành nghề

5/ Freelance business sectors or activities: Ngành nghề tự do kinh doanh

Ví dụ cụm từ sử dụng ngành nghề kinh doanh tiếng Anh viết như thế nào?

1/ On national publication of business registration information, the business registration will be recorded.

Dịch: Trên công thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sẽ ghi nhận việc đăng ký ngành nghề kinh doanh.

2/ Enterprises do not necessarily have to do business according to the registered business lines shown on the National Business Registration Portal.

Dịch: Doanh nghiệp không nhất thiết phải hoạt động kinh doanh theo ngành nghề đã đăng ký thể hiện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

3/ Where business lines are not regulated in the economic system of Vietnam, however, it is provided for in other legal documents, the business lines shown on the National Business Registration Portal Industry is applied according to the business line specified in that document.

Dịch: Trường hợp ngành nghề kinh doanh không được quy định trong hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam, tuy nhiên, lại được quy định trong văn bản pháp luật khác thì ngành nghề kinh doanh thể hiện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp được áp dụng theo ngành nghề quy định trong văn bản đó.

Những vấn đề có liên quan đến danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anhvà những thông tin cần thiết khác đã được trình bày cụ thể và chi tiết trong bài viết. Khi nắm được thông tin về danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anhsẽ giúp chủ thể nắm được vấn đề một cách chính xác và rõ rang hơn.

Nếu quý khách hàng vẫn còn thắc mắc liên quan đến danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anhcũng như các vấn đề có liên quan, hãy liên hệ ngay với ACC.

Công ty luật ACC chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn pháp lý đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong thời gian sớm nhất có thể.

Bộ từ vựng tiếng Anh về kinh doanh sẽ là những kiến thức không thể thiếu dành cho những ai đang học các chuyên ngành liên quan đến kinh tế hoặc muốn phát triển nhiều hơn trong kinh doanh. Nếu bạn đang tìm kiếm những từ vựng tiếng Anh về chủ đề này, thì đây là topic dành cho bạn. Dưới đây sẽ là bộ từ vựng tiếng Anh về kinh doanh mà TOPICA Native chúng tôi muốn gửi đến bạn.

1. Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

1.1 Từ vựng tiếng Anh về các thuật ngữ trong kinh doanh

Business (ˈbɪznəs): Kinh doanh
Customer (ˈkʌstəmə(r)): khách hàng
Sale (seɪl): Bán hàng
Launch (lɔːntʃ): Tung/ Đưa ra sản phẩm
Transaction (trænˈzækʃn): giao dịch
Cooperation (kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác
Economic cooperation (ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác kinh doanh
Conflict resolution (ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn): đàm phán
Interest rate (ˈɪntrəst reɪt): lãi suất
Bargain (ˈbɑːɡən): mặc cả
Compensate (ˈkɒmpenseɪt): đền bù, bồi thường
Claim (kleɪm): Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
Concession (kənˈseʃn): nhượng bộ
Conspiracy (kənˈspɪrəsi): âm mưu
Counter proposal (ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl): lời để nghị
Indecisive (ˌɪndɪˈsaɪsɪv): lưỡng lự
Proposal (prəˈpəʊzl): đề xuất
Settle (ˈsetl): thanh toán
Withdraw (wɪðˈdrɔː): rút tiền
Transfer (trænsˈfɜː(r)): chuyển khoản
Charge card (tʃɑːdʒ kɑːd): thẻ thanh toán
Account holder (əˈkaʊnt): chủ tài khoản
Turnover (ˈtɜːnəʊvə(r)): doanh số, doanh thu
Tax (tæks): thuếStock (stɒk): vốn
Earnest money (ˈɜːnɪst ˈmʌni): tiền đặt cọc
Deposit (dɪˈpɒzɪt): tiền gửi, đặt cọc
Statement (ˈsteɪtmənt): sao kê tài khoản
Foreign currency (ˈfɒrən ˈkʌrənsi): ngoại tệ
Establish (ɪˈstæblɪʃ): thành lập
Bankrupt bust (ˈbæŋkrʌpt bʌst): vỡ nợ, phá sản
Merge (mɜːdʒ): sát nhập
Commission (kəˈmɪʃn): tiền hoa hồng
Subsidise (ˈsʌbsɪdaɪz): phụ cấp
Fund (fʌnd): quỹ
Debt (det): khoản nợ
Conversion (kənˈvɜːʃn): chuyển đổi tiền/chứng khoán

*

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

1.2 Từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp

Company (ˈkʌmpəni): công ty
Enterprise (ˈentəpraɪz): tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng
Corporation (ˌkɔːpəˈreɪʃn): tập đoàn
Holding company (ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni): công ty mẹ
Subsidiary (səbˈsɪdiəri): công ty con
Affiliate (əˈfɪlieɪt): công ty liên kết
State-owned enterprise (steɪt əʊn ˈentəpraɪz): công ty nhà nước
Private company (ˈpraɪvət ˈkʌmpəni): công ty tư nhân
Partnership (ˈpɑːtnəʃɪp): công ty hợp doanh
Joint venture company (ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)): công ty liên doanh
Limited company (Ltd) (ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni): công ty trách nhiệm hữu hạn
Joint stock company (JSC) (ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni): công ty cổ phần

TOPICA Native
X – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền: Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần. Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút. Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành. Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.


1.3 Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong doanh nghiệp

Director (dəˈrektə(r)): giám đốc
Deputy/Vice director (ˈdepjuti /vaɪs dəˈrektə(r)): phó giám đốc
General director (ˈdʒenrəl dəˈrektə(r)): tổng giám đốc
Chief Executive Officer (CEO) (ˌtʃiːf ɪɡˌzekjətɪv ˈɒfɪsə(r)): giám đốc điều hành
Chief Financial Officer (CFO) (ˌtʃiːf faɪˌnænʃl ˈɒfɪsə(r)): giám đốc tài chính
Chief Information Officer (CIO) (ˌtʃiːf ˌɪnfəˈmeɪʃn ˈɒfɪsə(r)) : giám đốc bộ phận thông tin
Manager (ˈmænɪdʒə(r)): quản lýThe Board of Directors (ðə bɔːd əv dəˈrektə(r)): Hội đồng quản trị
Founder (ˈfaʊndə(r)): người sáng lập
Head of department (hed əv dɪˈpɑːtmənt): trưởng phòng
Deputy of department (ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt): phó trưởng phòng
Supervisor (ˈsuːpəvaɪzə(r)): người giám sát
Clerk/ secretary (klɑːk/ ˈsekrətri): thư kýRepresentative (ˌreprɪˈzentətɪv): người đại diện
Employee (ɪmˈplɔɪiː): nhân viên/người lao động
Employer (ɪmˈplɔɪə(r)): người sử dụng lao động
Trainee (ˌtreɪˈniː): người được đào tạo
Trainer (ˈtreɪnə(r)): người đào tạo
Employee (ɪmˈplɔɪiː): nhân viên/người lao động
Employer (ɪmˈplɔɪə(r)): người sử dụng lao động

*

1.4 Những thuật ngữ viết tắt về kinh doanh trong tiếng Anh

B2B (business to business) (ˈbɪznəs): Loại hình kinh doanh giữa các công ty
B2C (business to consumer) (ˈkʌstəmə(r)): Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng
CRM (Customer Relationship Management) (ˈkʌstəmə(r) rɪˈleɪʃnʃɪp ˈmænɪdʒmənt): Quản lý quan hệ khách hàng
EXP (export) (ˈekspɔːt): Xuất khẩu
R&D (Research and Development) (rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt): Nghiên cứu và phát triển
NDA (Non-disclosure Agreement) (nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt): Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
SCM (Supply Chain Management) (səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt): Quản lý chuỗi cung ứng
IR (interest rate) (ˈɪntrəst reɪt): Lãi suất
AWB (Airway Bill) (ˈeəweɪ bɪl): Vận đơn hàng không
BL (Bill of lading) (ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ): Vận đơn đường biển
ROS (Return on Sales) (rɪˈtɜːn ɒn seɪl): Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
ROI (Return on Investment) (rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt): Tỷ suất hoàn vốn
P&L (Profit and Loss) (ˌprɒfɪt ən ˈlɒs): Lợi nhuận và thua lỗ
IPO (Initial Public Offering) (ɪˌnɪʃl ˌpʌblɪk ˈɒfərɪŋ): Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.LC (Letter of credit) (ˌletər əv ˈkredɪt): Thư tín dụng

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

Kinh doanh là chủ đề rất thông dụng trong cuộc sống cũng như trong công việc. Chúng ta cùng xem xét một số mẫu câu ví dụ dưới đây về cách sử dụng từ vựng tiếng Anh về kinh doanh nhé:

It’s been a pleasure to do business with you – Rất hân hạnh được làm việc với anhThere will be some changes to the way we conduct business. – Sẽ có một số thay đổi trong cách chúng tôi kinh doanh.The updated website will be officially launched at the conference in April – Bản nâng cấp website sẽ được chính thức ra mắt tại hội nghị vào tháng 4.The company plans to launch the service in this summer – Công ty dự kiến ra mắt dịch vụ vào mùa hè này.They offered their cooperation on the project – Họ đã đề nghị hợp tác trong dự án này.All deposits are non-refundable – Tất cả các khoản đặt cọc không được hoàn lại.The banks are set to merge next year – Các ngân hàng sẽ sát nhập vào năm tới.There is currently over $200 000 in the fund – Hiện đang có hơn 200,000 USD trong quỹ

Kinh doanh không còn là chủ đề xa lạ trong cuộc sống hàng ngày nữa, hãy nâng cao kiến thức của mình với những từ vựng tiếng Anh về kinh doanh này nhé.

“Bỏ túi ngay một cách dễ dàng” 150 chủ đề thông dụng trong cuộc sống và công việc trong 6 tháng nhờ phương pháp hiệu quả tại đây.


TOPICA Native
X – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền: Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần. Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút. Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.

Xem thêm: Thủ Tục Đăng Ký Sim Trả Sau Viettel Tại Nhà, Tại Cửa Hàng, Chuyển Đổi Từ Thuê Bao Trả Trước Sang Trả Sau

Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.