Cách 1: Phiên âm tên tiếng Hàn theo cách đọc tên tiếng Việt: Cách 2: Đặt tên tiếng Hàn theo phiên âm Hán - Hàn


Bạn đang xem: Tên tiếng hàn quốc của bạn là gì

Du học sinh Hàn Quốc hay người học tiếng Hàn đều muốn chọn riêng cho mình một tên tiếng Hàn, được dùng trong quá trình học ngôn ngữ hay giao tiếp. Hoặc đơn giản là đổi tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn để sử dụng. Tuy nhiên, có nhiều bạn vẫn đang chưa biết làm cách nào để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Vậy tên tiếng Hàn của bạn là gì? Làm thế nào để đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn? Hãy để Monday hướng dẫn các bạn thông tin chi tiết bên dưới nha!


*
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?

Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Có 2 cách để dịch tên của bạn sang tiếng Hàn như sau :

Cách 1: Phiên âm tên tiếng Hàn theo cách đọc tên tiếng Việt:

Đây là cách phiên âm tên tiếng Hàn mà các bạn sẽ sử dụng rất nhiều trong quá trình làm hồ sơ du học Hàn Quốc, đặc biệt các bạn sẽ không tìm và dịch được trên Google dịch hay bất kì nền tảng nào. Ngoài ra, các bạn lưu ý phần họ tên trong tiếng Hàn không phân biệt có dấu và không dấu nha. Hôm nay, Monday sẽ gợi ý cho bạn cách phiên âm tên tiếng Hàn theo cách đọc tên tiếng Việt ngay bên dưới nhé!

Phiên âm họ


Họ tiếng ViệtHọ tiếng HànHọ tiếng ViệtHọ tiếng Hàn
Nguyễn응우엔Trương쯔엉
TrầnBùi부이
Đặng
PhạmĐỗ
HoàngNgô응오
Hồ
Phan
Đinh
Phiên âm họ tiếng Hàn theo cách đọc tiếng Việt

Phiên âm tên đệm và tên

A

An: 안; Ân: 언; Anh/Ánh: 안; Ái: 아이

B

Bá: 바; Bách/Bạch: 밧; Bảo: 바오; Băng/Bằng: 방; Bích: 빗; Bình: 빈; Bội/Bối: 보이 Bửu: 브우

C

Cảnh: 깐; Cẩm: 깜 ; Cao: 까오; Cường/Cương: 끄엉; Công: 꽁; Cúc: 꾹; Cát: 깟

Châu: 쩌우; Chi/Chí: 찌; Chính: 찐; Chiến: 찌엔; Chung: 쭝; Chương: 쯔엉

D

Danh: 얀; Dân: 연; Diệp: 지엡; Diệu: 지에우; Diễm: 지엠; Doãn: 조안; Dung/Dũng: 융; Dương:즈엉; Duy: 쥐; Duyên: 유엔

Đại/ Đài: 다이; Đàm: 담; Đan: 단; Đạt: 닷; Đào/ Đạo: 다오; Đăng: 당; Điệp: 디엡; Định: 딘; Đoàn: 돤; Đông/ Đồng: 동; Đức: 득; Đường: 드엉

G

Gia: 쟈; Giang: 지앙; Giao: 야오; Giáp: 얍; Giàu: 야우

H

Hà, Hạ: 하; Hải: 하이; Hạnh: 한; Hạo, Hào, Hảo: 하어; Hằng: 항; Hân: 헌; Hậu: 허우; Hiến, Hiền, Hiển: 히엔; Hiệp: 히엡; Hiếu: 히에우; Hinh: 힌

Hoa: 화; Hoài: 화이; Hoàng: 황; Hồng: 홍; Hứa: 흐어; Huế/Huệ: 후에; Hùng: 훙; Hưng: 흥; Hương/Hường·: 흐엉; Hựu/Hữu: 흐우; Huy: 휘; Huyền: 휘엔

K

Kiên: 끼엔; Kiệt: 끼엗; Kiều: 끼에우; Kim: 낌; Kính: 낀; Kỳ: 끼

Khải: 카이; Khanh/Khánh: 칸; Khang: 캉; Khắc: 칵; Khoa: 콰; Khôi: 코이; Khổng: 콩; Khiêm: 키엠; Khuê: 퀘; Khương: 크엉

L

Lã/La: 라; Lài: 라이; Lam: 람; Lan: 란; Lâm: 럼; Lập: 럽; Lê/Lệ: 레; Liên: 리엔; Liêm: 리엠; Liễu: 리에우; Linh: 린; Loan: 로안; Long: 롱; Lợi: 러이; Lộc: 록; Lý/Ly: 리; Luân: 루안; Luật: 루엇; Lưu: 르우

M

Mai: 마이; Mẫn: 먼; Mạnh: 만; Mĩ/Mỹ/My: 미; Minh: 민

N

Na: 나; Nam: 남

Nga: 응아; Ngân:응언; Nghi: 응히; Nghĩa: 응히아; Nghiêm: 응히엠; Ngọc: 응억; Nguyên/Nguyễn: 응우엔; Nguyệt: 응우웯

Nhã: 냐; Nhài: 냐이; Nhân: 년; Nhật: 녓; Nhi: 니; Nhung: 늉; Như: 니으

O

Oanh: 오안

P

Phát: 팓; Phong: 풍; Phương/Phượng: 프엉; Phi: 피; Phú: 푸; Phúc: 푹; Phụng: 풍; Phước: 프억

Q

Quách: 꽉; Quang: 꾸앙; Quân: 꾸언; Quốc: 꾸억; Quý: 뀌; Quyên/Quyền: 꾸엔; Quỳnh: 꾸인

S

Sa: 사; San: 산; Sâm: 섬; Sơn: 선; Sương: 스엉

T

Tạ: 따; Tại/Tài; 따이; Tâm: 땀 ; Tân/Tấn/Tân: 딴; Tín: 띤 ; Tiên/Tiến: 띠엔; Tiệp: 띠엡; Tiết: 띠엗; Toàn: 떠안; Tô/Tố: 또; Tôn: 똔; Tống: 똥; Tú: 뚜; Tùng: 뚱; Từ: 뜨; Tuấn: 뚜안; Tuyên: 뚜엔; Tuyết: 뚜엗; Tường: 뜨엉

Thạch: 타익; Thái: 타이; Thăng/Thắng: 탕; Thành/Thanh: 탄; Thảo: 타우; Thế: 테; Thy/Thị: 티; Thích: 틱 ; Thiên/ Thiện: 티엔; Thịnh: 틴; Thiều: 티에우; Thùy/Thủy/Thụy: 투이; Thông/Thống: 통; Thu/Thư: 투; Thuận: 투안; Thục: 툭; Thương: 트엉;

Trà: 짜; Trác: 짝; Trần/Trân/Trấn: 짠; Trang: 짱; Trí: 찌; Trúc: 쭉; Trương: 쯔엉

U

Uyên/Uyển: 우엔; Uy/Úy: 우이

V

Vân: 번; Văn: 반; Vi/Vy: 비; Viêm: 비엠; Việt: 비엣; Võ: 보; Vũ: 부; Vương: 브엉

X

Xuân: 쑤언; Xuyên/Xuyến: 쑤엔; Xoan/Xoàn: 써안; Xinh: 씬

Y

Yên/Yến: 이엔; Y: 이

Cách 2: Đặt tên tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn


*
Phiên âm tiếng Hán – Hàn để dịch tên tiếng Việt

Họ theo phiên âm Hán – Hàn

Monday gợi ý “tên tiếng Hàn của bạn là gì” theo phiên âm Hán – Hàn nhé:




Xem thêm: Các Gói Cước 3G Mobifone 1 Ngày 1K, 5K, 7K, 10K, Đăng Ký Các Gói Cước 3G Mobifone Dùng 1 Ngày

Họ tiếng ViệtHọ tiếng HànHọ tiếng ViệtHọ tiếng Hàn
NguyễnTrương
TrầnHồ
Dương
Võ/VũHoàng/Huỳnh
VươngPhan
PhạmĐỗ/Đào
Trịnh/Đinh/Trình
BùiNgô
CaoĐàm
Tương
Họ theo phiên âm Hán – Hàn

Tên đệm & tên theo phiên âm Hán – Hàn

Monday gợi ý “tên tiếng Hàn của bạn là gì” theo tên đệm &tên theo phiên âm Hán – Hàn nhé:

A

An: Ahn (안); Anh/Ánh: Yeong (영); Ái: Ae (애)

B

Bách: Baek/ Park (박); Bảo: Bo (보); Bân: Bin(빈); Bàng: Bang (방); Bích: Pyeong (평)

C

Cẩm: Geum/Keum (금); Cao: Ko/Go (고); Cam: Kaem(갬); Căn: Geun (근); Cù: Ku/ Goo (구); Cung: Gung/Kung (궁); Cường/Cương: Kang (강); Cửu: Koo/ Goo (구)

Cha: Cha (차); Châu, Chu: Joo (주) ; Chí: Ji (지) ; Chung: Jong(종)

D

Dũng: Yong (용); Dương: Yang (양); Duy: Doo (두); Diên: Yeon (연); Diệp: Yeop (옆); Doãn: Yoon (윤)

Đại: Dae (대); Đàm: Dam (담); Đạt: Dal (달); Đắc: Deuk (득); Điệp: Deop (덮); Đoàn: Dan (단); Đức: Deok (덕);Đăng/Đặng: Deung (등); Đạo/Đào/Đỗ: Do (도); Đông/Đồng: Dong (동);

G

Gia: Ga(가); Giao: Yo(요)

Giang/Khánh/Khang/Khương: Kang (강)

H

Hà/Hàn/Hán: Ha(하); Hách: Hyeok (혁); Hải: Hae (해); Hàm: Ham (함); Hân: Heun (흔); Hạnh: Haeng (행); Hạo/Hồ/Hào/Hảo: Ho (호)

Hi/Hỷ: Hee (히); Hiến: Heon (헌); Hiền/Huyền: Hyeon (현) ; Hiển: Hun (훈); Hiếu: Hyo (효); Hinh: Hyeong (형); Hoa: Hwa (화); Hoài: Hoe (회); Hoan: Hoon (훈) ; Hoàng/Huỳnh: Hwang (황); Hồng: Hong (홍)

Hứa: Heo (허); Húc: Wook (욱); Huế/Huệ: Hye (혜); Hưng/Hằng: Heung (흥); Hương: Hyang (향); Hường: Hyeong (형)

Hựu/Hữu: Yoo (유); Huy: Hwi (회); Hoan/Hoàn: Hwan (환); Hùng: Hung (훙)

K

Khắc: Keuk (극); Khải/Khởi: Kae/ Gae (개); Khoa: Gwa (과); Khổng: Gong/ Kong (공); Khuê: Kyu (규); Khoa: Gwa (과)

Kiên: Gun (근); Kiện: Geon (건); Kiệt: Kyeol (결); Kiều: Kyo (교); Kim: Kim (김); Kính/ Kinh: Kyeong (경); Kỳ/ Kỷ/Cơ: Ki (기)

L

Lã/Lữ: Yeo (여); La: Na (나); Lại: Rae (래); Lan: Ran (란); Lâm: Rim (림); Lạp: Ra (라); Lê/Lệ: Ryeo (려); Liên: Ryeon (련); Liễu: Ryu (류); Long: Yong (용); Lý/Ly: Lee (리); Lỗ: No (노); Lợi: Ri (리); Lục: Ryuk/ Yuk (육); Lưu: Ryoo (류)

M

Mã: Ma (마); Mai: Mae (매); Mẫn: Min (민); Mạnh: Maeng (맹); Mao: Mo (모); Mậu: Moo (무); Mĩ/Mỹ/My: Mi (미); Miễn: Myun (뮨); Minh: Myung (명)

N

Na: Na (나); Nam: Nam (남); Nga: Ah (아); Ngân: Eun (은); Nghệ: Ye (예); Nghiêm: Yeom (염); Ngộ: Oh (오); Ngọc: Ok (억); Nguyên/Nguyễn: Won (원) Nguyệt: Wol (월); Nhân: In (인); Nhi: Yi (이); Nhiếp: Sub (섶); Như: Eu (으); Ni: Ni (니); Ninh: Nyeong (녕); Nữ: Nyeo (녀)

O

Oanh: Aeng (앵)

P

Phong: Pung/Poong (풍); Phùng: Bong (봉); Phương: Bang (방);Phát: Pal (팔);Phạm: Beom (범); Phan: Ban (반); Phi: Bi (비); Phúc/Phước: Pook (복)

Q

Quách: Kwak (곽);Quân: Goon/ Kyoon (균); Quang: Gwang (광); Quốc: Gook (귝); Quyên: Kyeon (견); Quyền: Kwon (권); Quỳnh/Kính : Kyung (경)

S

Sắc: Se (새);Sơn: San (산)

T

Tạ: Sa (사); Tại/ Tài/Trãi: Jae (재); Tâm/Thẩm: Sim (심); Tân/Bân: Bin (빈); Tấn/Tân: Sin (신); Tín/Thân: Shin (신); Tiến: Syeon (션); Tiệp: Seob (섭); Tiết: Seol (설); Tô/ Tiêu: So (소); Tố: Sol (솔); Tôn/Không: Son (손); Tống: Song (숭); Tú: Soo (수); Từ: Suk(숙); Tuấn/Xuân: Joon/ Jun(준); Tương: Sang(상); Tuyên: Syeon (션); Tuyết: Syeol (셜)

Thạch: Taek (땍); Thái: Tae (대); Thăng/Thắng: Seung (승); Thành/Thịnh: Seong (성); Thanh/Trinh/Trịnh/Chính/Đình/Chinh: Jeong (정); Thảo: Cho (초); Thất: Chil (칠); Thế: Se (새); Thị: Yi (이); Thích/Tích: Seok (석); Thiên/ Toàn: Cheon (천); Thiện/ Tiên: Seon (선); Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서); Thôi/ Triệu: Choi (최) ; Thời/ Thủy/Thy: Si(시) ; Thông/Thống: Jong (종); Thu/Thuỷ: Su(수) ; Thư/Thùy/Thúy/Thụy: Seo (서) ; Thừa: Seung (승) ; Thuận: Soon (숭) ; Thục: Sook/ Sil(실) ; Thương: Shang (상)

Trà: Ja (자); Trác: Tak (닥); Trần/Trân/Trấn: Jin (진); Trang/Trường: Jang (장); Trí: Ji (지); Trúc: Juk (즉); Trương: Jang(장)

V

Vân: Woon (윤); Văn: Moon/Mun(문) ; Vi/Vy: Wi (위); Viêm: Yeom (염); Việt: Meol (멀) ; Võ/Vũ: Woo(우)’; Vương: Wang (왕); Xa: Ja (자)

X

Xương: Chang (장)

Y

Yến: Yeon (연)

Và dành cho những bạn muốn đặt tên tiếng Hàn của mình theo tiếng Latin theo cách đọc thì bạn chỉ cần nắm được bạn chữ cái và cách đánh vấn để ghép chữ thôi. Các bạn có thể tự học thêm bảng chữ cái ở đây

Hoặc tham gia vào lớp Tiếng Hàn sơ cấp để học thêm nhiều về tiếng Hàn hơn nhé!

Ngoài ra, bạn có thể dịch tên của bạn bằng ngày tháng năm sinh trang web sau: 한국 이름 짓기/한글 이름 생성기 (ltool.net)

Monday hy vọng bài viết “tên tiếng Hàn của bạn là gì?” sẽ mang lại những hữu ích cho bạn. Nếu bạn có ý định du học Hàn Quốc thì liên hệ Monday để được tư vấn nha.

✌️ Bài viết được biên soạn bởi :Du học Hàn Quốc Monday