Khi bắt gặp đề bài “Hãy tả bạn thân của em bằng tiếng Anh”, để diễn tả những câu chuyện cùng cảm xúc của bản thân sao cho thật “bánh cuốn”, chắc chắn chúng ta không thể bỏ qua một số cấu trúc đoạn văn, từ vựng và mẫu câu cơ bản. Trong bài viết này, FLYER đã chuẩn bị một bố cục đoạn văn tả bạn thân bằng tiếng Anh chi tiết nhất cho bạn, kèm theo các từ vựng và một số đoạn văn mẫu về bạn thân để bạn tham khảo! Hãy cầm bút lên và sẵn sàng viết thôi nào!

1. Bố cục đoạn văn tả bạn thân bằng tiếng Anh

Trong bất kỳ bài viết nào, một bố cục chặt chẽ, chỉn chu luôn rất cần thiết vì nhờ đó người đọc có thể nhanh chóng hiểu được bạn đang muốn kể hay trình bày điều gì. Khi viết về chủ đề bạn thân, nếu bạn đang loay hoay với việc không biết nên viết gì trước, trình bày các ý như thế nào cho hợp lý thì hãy tham khảo ngay dàn ý mẫu dưới đây trước khi bắt đầu viết bài nhé!

*
Bố cục đoạn văn tả bạn thân bằng tiếng AnhĐoạn
Hướng dẫn
Ví dụ
Mở đoạnHãy nói cho người đọc biết người bạn thân mà bạn đang nhắc đến là ai.

Bạn đang xem: Tả một người bạn thân bằng tiếng anh

– The person that I consider my closest friend is Linh.Người mà tôi xem là bạn thân nhất của mình là Linh.– I have a best friend whose name is Linh.Tôi có một người bạn tên là Linh.
Thân đoạnMột số ý bạn có thể viết về bạn thân:– Miêu tả ngoại hình, tính cách– Kể về kỷ niệm đáng nhớ giữa hai người– Lý do vì sao chơi với nhau– Kể về lần đầu gặp nhau– Kể về những sở thích chung– …– Linh has beautiful tanned skin and black eyes.Cô ấy có làn da rám nắng rất đẹp và đôi mắt đen láy.– We have been best friends since high school.Chúng tôi đã là bạn thân kể từ những năm còn học trung học.– We usually meet after school and during weekends.Chúng tôi thường gặp nhau sau giờ học và trong cuối tuần.– We usually meet after school and during weekends.Chúng tôi thường gặp nhau sau giờ học và trong cuối tuần.– She is a very friendly and helpful friend.Cô ấy là 1 người bạn rất thân thiện và hay giúp đỡ người khác.– We share many things in common, such as music taste, food, and books.Chúng tôi có nhiều điểm chung, như gu âm nhạc, món ăn ưa thích, sách ưa thích.– We share many things in common, such as music taste, food, and books.Chúng tôi có nhiều điểm chung, như gu âm nhạc, món ăn ưa thích, sách ưa thích.– The reason why I become close to Linh is that I can always trust and confide in her.Lý do tại sao tôi trở nên thân thiết với Linh là vì tôi luôn có thể tin tưởng và tâm sự với cô ấy.
Kết bàiTóm tắt lại ý của cả đoạn văn vừa viết. Chẳng hạn, bạn có thể nêu cảm nghĩ, cảm xúc chung của bạn về người bạn thân.– Linh is a good friend that I will always treasure. I hope that we can be friends for a long time.Linh là 1 người bạn tốt mà tôi sẽ luôn trân trọng. Tôi hy vọng rằng chúng tôi sẽ là bạn của nhau trong 1 thời gian dài.– I am always proud of our friendship. I will definitely value it.Tôi luôn tự hào về tình bạn của chúng tôi và sẽ luôn trân trọng nó.

Vậy là đoạn văn của bạn đã hoàn thành rồi đó! Hy vọng với dàn ý mẫu trên, bạn đã có thêm ý tưởng cho bài văn tả bạn thân bằng tiếng Anh của mình thêm hấp dẫn, lôi cuốn hơn để ghi điểm với người đọc nhé!


Viết đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về chủ đề: MY FRIEND

2. Một số từ vựng về bạn thân trong tiếng Anh

Để viết 1 đoạn văn thu hút, hấp dẫn người đọc, bạn cần phải biết và sử dụng các từ vựng phù hợp. FLYER sẽ tổng hợp một số từ vựng về chủ đề bạn thân để bạn tham khảo và áp dụng vào bài viết của mình nhé!

Từ vựng tiếng Anh miêu tả bạn thân trong tiếng Anh

2.1. Từ vựng miêu tả ngoại hình

Từ vựng
Nghĩa
BeautifulĐẹp
ChubbyMũm mĩm
Dark skinDa tối màu
Fair skinDa trắng
FitMạnh khỏe
FreckleTàn nhang
Good-lookingƯa nhìn
HandsomeĐẹp trai
MuscularCó cơ bắp
Pale skinDa nhợt nhạt
PrettyXinh
ShortThấp
SlimMảnh mai
TallCao
Tanned skinDa rám nắng
ThinGầy
Short hairTóc ngắn
Long hairTóc dài
Curly hairTóc xoăn
Từ vựng tiếng Anh miêu tả ngoại hình

2.2. Từ vựng miêu tả tính cách

Từ vựng
Nghĩa
ConfidentTự tin
ExtrovertHướng ngoại
FriendlyThân thiện
Happy/CheerfulVui vẻ
HelpfulCó ích
IntrovertHướng nội
Kind/Warm-heartedTốt bụng
MoodyHay thay đổi tâm trạng
OutgoingDễ gần, thoải mái
QuietYên lặng
SeriousNghiêm túc
ShyNhút nhát
Smart/Intelligent/Bright/CleverThông minh
ThoughtfulCó suy nghĩ, chín chắn
Từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách

3. 4 đoạn văn mẫu tả bạn thân bằng tiếng Anh

Nếu bạn vẫn còn đang bí ý tưởng với chủ đề viết về bạn thân bằng tiếng Anh, hãy tham khảo ngay các đoạn văn mẫu sau nhé!

*
Văn mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh

3.1. Đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân số 1

I have many friends; however, I would consider Kathy my best friend. We have known each other for 5 years. Kathy is a short girl with long black hair and fair skin. What I like most about Kathy’s personality is that she is very warm-hearted and helpful to everyone around her. She always volunteers to help other friends in class. I am not good at Chemistry, so she often tutors me after school. Whenever we have free time, I would come to her house to eat snacks and watch movies. All in all, Kathy is a perfect friend that I will always treasure. I hope that we can be friends for a long time.

Tôi có nhiều bạn, nhưng tôi xem Kathy là người bạn thân nhất của mình. Chúng tôi đã biết nhau được khoảng 5 năm. Kathy là 1 cô gái nhỏ nhắn với mái tóc đen dài và làn da trắng. Điều tôi thích nhất về tích cách của cô ấy là sự tốt bụng và có ích của cô ấy đối với những người xung quanh. Cô ấy luôn xung phong để giúp các bạn khác trong lớp. Tôi không được giỏi môn Hóa học, nên cô ấy thường giảng bài cho tôi sau giờ học. Mỗi khi có thời gian rảnh, tôi sẽ đến nhà của cô ấy để ăn vặt và xem phim. Tóm lại, Kathy là 1 người bạn rất tốt mà tôi sẽ luôn trân trọng. Hy vọng rằng chúng tôi có thể làm bạn lâu thật lâu.

3.2. Đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân số 2

Ron is one of my close friends. He has lived next door to me for many years. Ron is quite tall and fit because he usually plays sports. He has brown curly hair and tanned skin. Ron is very bright and hard-working in class. He is well-known for his sense of humor. At home, he often helps his parents do most of the housework and takes care of his siblings. In the future, Ron wishes to become a famous soccer player like Cristiano Ronaldo. Since we are studying for the university entrance exam, we hardly have time to meet each other as regularly as before. Hopefully, we will have more time to hang out together in the future.

Ron là 1 trong những người bạn thân nhất của tôi. Cậu là hàng xóm của tôi nhiều năm liền. Ron khá cao và mạnh khỏe vì thường chơi thể thao. Cậu có mái tóc nâu xoăn và làn da rám nắng. Ron rất thông minh và chăm chỉ trong lớp. Cậu ấy cũng rất nổi tiếng vì khiếu hài hước của bản thân. Ở nhà, cậu thường giúp đỡ bố mẹ làm gần hết việc nhà và chăm sóc các anh chị em. Trong tương lai, Ron ước sẽ trở thành 1 cầu thủ bóng đá nổi tiếng như Cristiano Ronaldo. Vì chúng tôi đang ôn luyện cho kỳ thi tuyển vào trường đại học, chúng tôi không rảnh để gặp nhau thường xuyên như trước đó. Hy vọng chúng tôi sẽ có nhiều thời gian để đi chơi cùng nhau hơn sau này.

3.3. Đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân số 3

Sally and I have been best friends since 10th grade. At first, I thought she was a shy person. However, as I got to know her more, I realized that she is very outgoing and confident. Although I have different personality traits compared to her, we share many things in common, especially viewpoints on life. Before graduating from university, we often hung out after school every week. Now, we don’t meet up much because of our busy work. However, she is always willing to help me whenever I encounter any problems. Without Sally, I would feel very demotivated.

Sally và tôi là bạn thân kể từ năm lớp 10. Ban đầu, tôi nghĩ cô ấy là 1 người nhút nhát. Tuy nhiên, khi biết về cô ấy nhiều hơn, tôi nhận ra cô ấy rất dễ gần và tự tin. Dù tôi có những đặc điểm tính cách khác so với cô ấy, nhưng chúng tôi có rất nhiều điểm chung với nhau, đặc biệt là quan điểm sống. Trước khi tốt nghiệp đại học, chúng tôi thường cùng nhau đi chơi sau giờ học mỗi tuần. Hiện tại, chúng tôi không gặp nhau nhiều vì cả 2 đều có công việc bận rộn. Tuy nhiên, mỗi khi tôi gặp bất kỳ vấn đề gì, cô ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ. Nếu không có Sally, tôi sẽ cảm thấy thiếu đi động lực.

3.4. Đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân số 4

A best friend is someone you can trust and confide in. I also have a friend that I cherish the most. His name is Tuan. Tuan’s family and I have known each other for many years; therefore, we have been best friends ever since. Tuan is a chubby boy with short brown hair. He enjoys playing games and listening to music in his free time. At school, he is a hard-working student. Everyone likes him because of his kindness and sense of humor. Many of his friends often talk to him to seek advice. Tuan is a friend that I am very proud of.

Bạn thân là người mà bạn có thể tin tưởng và giải bày tâm sự. Tôi cũng có 1 người bạn mà tôi trân trọng nhất. Cậu ấy tên là Tuấn. Gia đình của Tuấn và gia đình của tôi đã biết nhau nhiều năm, chính vì thế, chúng tôi đã là bạn thân của nhau kể từ đó. Tuấn là 1 cậu bé mũm mĩm với mái tóc ngắn màu nâu. Cậu ấy thích chơi trò chơi điện tử và nghe nhạc trong lúc rảnh rỗi. Ở trường, cậu ấy là 1 học sinh chăm chỉ. Mọi người đều thích cậu ấy bởi vì sự tốt bụng và khiếu hài hước của cậu. Nhiều người bạn của Tuấn thường đến nói chuyện với cậu để xin lời khuyên. Tuấn là 1 người bạn mà tôi rất tự hào.

3.5. Đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân số 5

I would like to talk about Kate, who has been my best friend since elementary school. Kate is a pretty blonde girl with blue eyes. She always does yoga to keep fit. Unlike me, Kate is very confident and sociable. She can strike up a conversation with anybody she has just met. Even though we have different personalities, we have many similar hobbies and interests. For example, both Kate and I enjoy listening to Pop music and watching American sitcoms. Now, we are preparing to graduate from university, so we don’t have much time for each other. However, we have planned to spend our summer vacation together at Nha Trang beach. I am looking forward to the trip because I have a lot of things to share with her.

Tôi muốn nói về Kate, người đã là bạn thân của tôi từ hồi còn tiểu học. Kate là 1 cô gái xinh đẹp có tóc vàng và mắt xanh. Cô ấy luôn tập yoga để giữ dáng. Không giống như tôi, Kate rất tự tin và dễ gần. Cô ấy có thể bắt đầu 1 cuộc hội thoại với bất kỳ người nào cô ấy vừa gặp. Mặc dù chúng tôi có tính cách khác nhau, chúng tôi có nhiều sở thích tương đồng với nhau. Thí dụ như, cả Kate và tôi đều thích nghe nhạc Pop và xem phim sitcom Mỹ. Bây giờ, chúng tôi đang chuẩn bị tốt nghiệp đại học, nên chúng tôi không có thời gian dành cho nhau. Tuy nhiên, chúng tôi đã lên kế hoạch dành kỳ nghỉ hè với nhau ở biển Nha Trang. Tôi rất mong chờ chuyến đi vì tôi có rất nhiều thứ muốn kể cho cô ấy nghe.

4. Bài tập

Để có thể có những bài viết về bạn thân bằng tiếng Anh hay, hãy cùng FLYER luyện tập từ vựng và các câu văn liên quan đến chủ đề này qua những bài tập dưới dây nhé.

Ai trong chúng ta đều có những người bạn chi kỷ. Đó là người luôn sẵn sàng giúp đỡ chúng ta khi gặp khó khăn hay sẻ chia những nỗi buồn. Cuộc sống sẽ thật nhàm chán khi thiếu đi những người bạn này. Sau đây, Step Up sẽ hướng dẫn các bạn viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân để các bạn có thể miêu tả cũng như kể về người bạn tri kỉ của mình.


1. Bố cục bài viết đoạn văn tiếng Anh về người bạn thân

Để viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân được hay và không bị sót ý thì chúng ta cần xác định bố cục cho bài viết. 

Một đoạn văn thông thường sẽ có ba phần: mở đoạn, thân đoạn và kết đoạn. Và đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân cũng vậy, cũng gồm ba phần chính đó tuy nhiên với phần nội dung chính sẽ khác nhau nhé.

Các nội dung triển khai khi viết đoạn văn tiếng Anh về bạn thân:

Giới thiệu về người bạn thân của mình.Miêu tả ngoại tình của bạn thân.Miêu tả tính cách của bạn thân.Nói về sở thích, sở trường, sở đoản của bạn thân.Điểm bạn yêu thích nhất ở bạn thân.Góp ý cho bạn thân (nếu có).Nói lên cảm xúc của mình đối với bạn thân (yêu quý như thế nào).

Khi các bạn triển khai lần lượt theo các ý như trên thì đoạn văn của chúng ta không lo bị viết luẩn quẩn hay trùng lặp ý. Điều này cũng giúp người đọc cảm thấy đoạn văn mạch lạc và dễ nắm được các nội dung chính.


1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
NHẬN NGAY

2. Từ vựng tiếng Anh về bạn bè

Để có bài viết đoạn văn về người bạn thân đủ hay và sâu sắc thì các bạn đừng quên trau dồi cho mình vốn từ vựng về bạn bè nhé. Dưới đây là một số từ vựng về bạn bè thông dụng mà chúng mình đã tổng hợp được.

Xem thêm: Không Chat Được Tiếng Việt Trong Lol, Sửa Lỗi Gõ Tiếng Việt Trong Liên Minh Huyền Thoại

*
*

Bản dịch nghĩa

Tôi đang làm việc tại một công ty về xuất bản. Ở đây tôi có một bạn đồng nghiệp rất thân. Cô ấy cùng ứng tuyển và vào làm tại đây cùng thời gian với tôi. Cô ấy ngồi đối diện với tôi. Chúng tôi có rất nhiều điểm chung. Chúng tôi thường ngồi ăn trưa cùng nhau. Tôi được biết cô ấy đang sống cùng bố mẹ mình tại Hà Nội. Mỗi ngày cô ấy đều đi 3km để đến công ty. Cô ấy có phong cách ăn mặc rất hợp thời. Trông cô ấy rất xinh đẹp. Cô ấy thường tư vấn cho tôi về cách phối đồ. Cô ấy là một cô gái thông minh và có cách nói chuyện hài hước. Đó chính là lý do mà chúng tôi thân nhau rất nhanh chóng. Cô ấy rất chăm chỉ. Mỗi ngày cô ấy đều cố gắng hoàn thành xuất sắc các công việc được giao. Chúng tôi thường đi mua sắm cùng nhau vào thời gian rảnh. Tôi rất yêu quý cô ấy. Nhờ có cô ấy mà mỗi ngày tôi đi làm đều là một ngày vui.