Tôi Yêu Tiếng Anh Tháng Ba 24, 2021 Tháng Ba 24, 2021 Không có bình luận ở Top 4 bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh chọn lọc
*

Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? Bạn nghe nhạc, xem phim hay chơi game…? Bạn đã biết cách viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh. Nếu chưa thì đừng bỏ lỡ bài viết về Top 4 đoạn văn viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh do Tôi Yêu Tiếng Anh biên soạn dưới đây nhé.

Bạn đang xem: Đoạn văn tiếng anh về thời gian rảnh rỗi


1. Bố cục bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh

Tương tự như khi viết về đồ vật yêu thích bằng tiếng Anh, bài văn viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh phải có bố cục 3 phần là mở bài, thân bài, kết bài. 

Phần mở bài

Giới thiệu sơ lược về luận điểm chính: thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh hoặc một hoạt động cụ thể bạn thường làm vào thời gian rảnh.

Phần thân bài

Đây là phần quan trọng nhất của bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh. Trong phân này, bạn cần triển khai các luận điểm nhỏ để làm rõ cho luận điểm đã nêu ở trên.

Một số gợi ý để viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh:

Những hoạt động bạn thường làm trong thời gian rảnh rỗi là gì?
Nêu chi tiết về các hoạt động đó?
Lợi ích từ hoạt động đem lại cho bạn
Bạn cảm thấy như thế nào sau khi thực hiện các hoạt động này…

Lưu ý rằng đây chỉ là một số gợi ý từ Tôi Yêu Tiếng Anh, các bạn có thể thêm, bớt hoặc viết theo ý thích của mình nhé.

Phần kết bài

Nêu cảm nghĩ của bạn về thời gian rảnh rỗi của mình.

*

2. Từ vựng thường dùng để viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh

Có nhiều bạn đã viết ra được ý tưởng rồi nhưng khi bắt tay vào viết về thời gian rảnh rỗi lại bị “bí” do thiếu vốn từ vựng. Hiểu được vấn đề này, Tôi Yêu Tiếng Anh đã tổng hợp tới bạn những từ vựng thông dụng về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh. Tì hiểu ngay dưới đây nhé:

STTTừ vựngDịch nghĩa
1Amusing (adj)Giải trí
2BeautifulĐẹp 
3BoringBuồn chán
4ComfortableThoải mái
5CookNấu ăn
6Free timeThời gian rảnh
7Go out to play with friendsRa ngoài cùng bạn bè
8Go shoppingĐi mua sắm
9Go to caféĐến quán cà phê
10Happy Vui vẻ
11HealthyKhỏe mạnh
12Learn EnglishHọc tiếng Anh
13LikeThích
14Listen to musicNghe nhạc
15PaintVẽ
16Play gameChơi game
17Play sportsChơi thể thao
18Read bookĐọc sách
19SometimesThỉnh thoảng
20Surf the webLướt web
21Usually Thường xuyên
22WalkĐi bộ
23Watch movieXem phim
24Write diaryViết nhật ký

3. Mẫu bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh

Nào, bây giờ hãy bắt tay vào viết về thời gian rảnh rỗi của mình thôi các bạn. Dưới đây là Top 4 đoạn văn viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh có chọn lọc do Tôi Yêu Tiếng Anh biên soạn. Nếu bạn vẫn chưa biết viết ra sao thì hãy tham khảo nhé.

3.1. Mẫu đoạn văn ngắn viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh

There are many activities that we can do in our free time. Some people spend their free time doing their favorite activities, others spend their free time resting and sleeping before returning to work. For example, they often watch movies, listen to music, go on trips, picnics or go out with friends, attend parties. Some people like physical activities choose sports to enjoy their free time, be it swimming, soccer, volleyball … For me, in my free time, I often listen to my favorite music. Music helps me relax and be happier. Not only that but, I often sing when listening to music. At times like that, I feel like I have more energy. How about you? What do you do in your free time?

Dịch nghĩa

Có rất nhiều hoạt động mà chúng ta có thể làm trong thời gian rảnh rỗi. Một số người dành thời gian rảnh rỗi cho các hoạt động yêu thích của mình, một số người khác lại dành thời gian rảnh để nghỉ ngơi và ngủ trước khi trở lại nơi làm việc. Ví dụ: họ thường xem phim, nghe nhạc, đi dã du lịch, dã ngoại hay đi chơi với bạn bè, tham gia các bữa tiệc. Một số người thích những hoạt động thể chất thì lại chọn thể thao để tận hưởng thời gian rảnh rỗi, có thể là bơi lội, đá bóng, bóng chuyền… Còn đối với tôi, những lúc rảnh rỗi, tôi thường nghe những bài nhạc yêu thích. Âm nhạc giúp tôi thư giãn, vui vẻ hơn. Không chỉ vậy, vừa nghe nhạc tôi còn vừa hát. Những lúc như vậy, tôi thấy mình như có thêm nhiều năng lượng hơn. Còn bạn thì sao? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

*

3.2. Mẫu bài viết về việc làm trong lúc rảnh rỗi bằng tiếng Anh

I am a “big fan” of books, so I spend most of my free time reading books.

I like that because I find reading books gives me more knowledge I need. I have had a habit of reading books in my free time since 5th grade. Back then, my grandfather gave me the book “10 ten thousand questions for why” and I began to form this habit from there. At first, I often read comics, entertaining books. After this, I started to read books about life skills, communication books. In addition, in my free time, I also participate in book forums to see reviews of good books or talk to others about books. Thanks to that, I make more friends with similar interests. 

I love reading and I think that I will maintain the habit of reading books in my free time.

Dịch nghĩa

Tôi là một “fan cứng” của sách, vì vậy mà tôi giành hầu hết thời gian rảnh cho việc đọc sách.

Tôi thích như vậy bởi vì tôi thấy đọc sách giúp tôi có thêm nhiều kiến thức về lĩnh vực mà tôi mong muốn. Tôi có thói quen đọc sách vào thời gian rảnh từ năm lớp 5. Hồi ấy, tôi được ông nội tặng cuốn “10 vạn câu hỏi vì sao” và tôi bắt đầu hình thành thói quen đọc sách từ đó. Lúc đầu, tôi thường đọc truyện, những sách giải trí. Sau này, tôi bắt đầu đọc những cuốn sách về kỹ năng sống, sách giao tiếp. Ngoài ra, trong lúc rảnh rỗi, tôi còn tham gia các diễn đàn sách để xem review về những cuốn sách hay hoặc trao đổi với người khác về sách. Nhờ vậy mà tôi có thêm được nhiều người bạn có chung sở thích. 

Tôi rất thích đọc sách và tôi nghĩ rằng mình vẫn sẽ duy trì thói quen đọc sách vào thời gian rảnh rỗi.

Khi các bạn có vốn từ vựng và khả năng ngữ pháp đủ dùng, các thầy cô sẽ có những chủ đề viết văn để kiểm tra trình độ của các bạn. Và một chủ đề thường gặp đó là viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh. Cùng Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh tham khảo một số đoạn văn mẫu viết về chủ đề này nhé!


Đoạn văn tiếng Anh viết về thời gian rảnh rỗi

I am a student. I usually have free time on weekends. In my spare time I will do my favorite things. I like to play sports. I will play soccer, badminton or tennis. Playing sports helps me exercise and I feel more comfortable. After I play sports I will go home and take a bath. I’ll listen to some of my favorite music and then prepare my books for the next busy study week. On rainy days when I can’t go out to play sports, I’ll stay at home and play games and clean the house. Since I live alone, the time to move house is not long. Please use your free time reasonably.

Bản dịch nghĩa

Tôi là một học sinh. Tôi thường có thời gian rảnh vào cuối tuần. Trong thời gian rảnh rỗi tôi sẽ làm những việc yêu thích của tôi. Tôi thích chơi thể thao. Tôi sẽ chơi đá bóng, cầu lông hoặc tennis. Chơi thể thao giúp tôi rèn luyện sức khỏe và tôi cảm thấy thoải mái hơn. Sau khi chơi tôi chơi thể thao tôi sẽ về nhà và tắm. Tôi sẽ nghe một vài bài nhạc yêu thích sau đó sẽ chuẩn bị sách vở cho một tuần học tập bận rộn tiếp theo. Những ngày trời mưa không thể ra ngoài chơi thể thao thì tôi sẽ ở nhà và chơi game và dọn dẹp nhà. Vì tôi sống một mình nên thời gian dọn nhà cũng không lâu lắm. Các bạn hãy sử dụng thời gian rảnh của mình một cách hợp lý nhé.

Viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh

One day I usually have free time in the evening, after I finish my homework. I love reading because it gives me a lot of knowledge. I spend most of my free time reading. My favorite kind of book is books about life. Sometimes I practice drawing. I often draw portraits of the people I love. When I practice drawing I practice concentration and patience. On the weekend, I will go to practice guitar. I love playing the piano. Playing the piano while singing makes me feel so in love with life. Although I don’t have much free time, I always try to use this time to do things to develop myself better.

Bản dịch nghĩa

Một ngày tôi thường có thời gian rảnh vào buổi tối, sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà. Tôi rất thích đọc sách vì nó mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho tôi. Hầu hết thời gian rảnh tôi dùng để đọc sách. Thể loại sách mà tôi ý thích đó là sách viết về cuộc sống. Thỉnh thoảng tôi tập vẽ. Tôi thường vẽ chân dung những người mà tôi yêu quý. Khi tôi tập vẽ tôi rèn luyện được tính tập trung và kiên nhẫn. Cuối tuần, tôi sẽ đi tập đàn guitar. Tôi rất thích chơi đàn. Vừa chơi đàn, vừa hát khiến tôi cảm thấy vô cùng yêu đời. Tuy tôi không có nhiều thời gian rảnh nhưng tôi luôn cố gắng dùng thời gian này để làm những việc để phát triển bản thân mình hơn nữa.

Viết về thời gian rảnh bằng tiếng Anh

What do you usually do in your free time? Each person has a different taste. I love listening to music, watching movies and surfing the web in my free time. Music makes me feel relaxed and comfortable. I often listen to light or playful songs. While listening to music I usually do housework so as not to waste time. From time to time I will select unique love movies to watch. Watching movies I can experience many different emotions. I often watch Chinese series. Sometimes I will online facebook to chat with my friends and read information on this social network. Today, facebook gives users a lot of interesting experiences, so I love it. The study time is stressful, so your free time can be used for fun or doing things that you love.

Xem thêm: Lời Bài Hát Cho Người Tình Nhỏ, Cho Người Tình Nhỏ

*
*
*
*

STTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt.
1Free timeThời gian rảnh
2Amusing (adj)Giải trí
3Watch movieXem phim
4Play sportsChơi thể thao
5LikeThích
6Usually Thường xuyên
7SometimesThỉnh thoảng
8Happy Vui vẻ
9ComfortableThoải mái
10CookNấu ăn
11Listen to musicNghe nhạc
12PaintVẽ
13WalkĐi bộ
14Go shoppingĐi mua sắm
15Go out to play with friendsRa ngoài cùng bạn bè
16Go to caféĐến quán cà phê
17Read bookĐọc sách
18Learn EnglishHọc tiếng Anh
19Write diaryVIết nhật ký
20Play gameChơi game
21Surf the webLướt web
22BoringBuồn chán
23HealthyKhỏe mạnh
24BeautifulĐẹp 

Trên đây, chúng mình đã mang đến những bài văn mẫu viết về thời gian rảnh bằng tiếng Anh dành cho các bạn có nhu cầu tham khảo. Hy vọng với bài viết này các bạn có thể có được bài viết thật hay của riêng bản thân mình nhé. Chúc các bạn học tập tốt!