TOP 60 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 gồm 50 đề ôn tập và 10 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 2 luyện giải đề thật thành thạo, để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023 đạt kết quả cao.

Bạn đang xem: Bài kiểm tra toán lớp 2


Với 60 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2, còn giúp thầy cô giao đề ôn tập cho học sinh của mình theo chương trình mới. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 sắp tới.

Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán


Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều

Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

PHÒNG GD &ĐT ……….. TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023MÔN TOÁN - LỚP 2(Thời gian làm bài 20 phút)

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12 B. 20 C. 30D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)

A. cm B. km
C. dm
D. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)

☐ A. 341 ☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 800 B. 8 C.80D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)


Câu 6:

a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123

Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm)

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:


a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 - 0,5 đ)

c) (M3 – 0,5 đ)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chấtSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL

SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTL

1

Số học

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000

- Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5

- Giải bài toán có lời văn

Số câu

2

1

1

2

2

Câu số

1,3

7

8

1,3

7,8

Số điểm

1,5

1

1,5

1,5

2,5

2

Đại lượng và đo đại lượng

- Nhận biết được đơn vị đo độ dài.

- Biết liên hệ thực tế khi xem giờ.

- Tính được độ dài đường gấp khúc

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

2

4

6

2,6

4

Số điểm

1

1

1

2

1

3

Yếu tố hình học

- Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật.

Số câu

1

1

Câu số

5

5

Số điểm

1

1

4

Yếu tố xác suất, thống kê

- Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng(chắc chắn, có thể, không thể)

Số câu

1

1

1

1

Câu số

9

10

9

10

Số điểm

1

1

1

1

Tổng số câu

3

1

1

3

1

1

Tổng số

4

4

2


Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

PHÒNG GD&ĐT…….TRƯỜNG TH……..

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023MÔN: TOÁN - LỚP 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 (1 điểm)

a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:

A.10B. 15C. 25

b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:

A.6 B. 7 C. 8

Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:

A. 1000m B. 980m
C 990m

Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:

A. Hai không ba B. Hai trăm linh ba C. Hai mươi ba

Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:


3m6cm = .............cm

400 cm = ..............m


5dm2cm = ...............cm

2km = .......................m



Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:

A. Nam đến lớp sớm 15 phút.B. Nam đến lớp muộn 15 phút.C. Nam đến lớp đúng giờ.

Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:

Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:

- Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

- Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.

- Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.

Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

Câu

Điểm

Đáp án

1

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a. C, b.B

2

1

C

3

0.5

B

4

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả:

3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm

400 cm = 4 m 2km = 2000 m

5

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ

6

1

B

7

15

HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ

Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882

8

1.5

Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ)

40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ)

Đáp số: 8 quyển vở (0.25đ)

9

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ.

10

1

Mỗi phép tính đúng ghi

- Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ.

- Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ.

- Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ.

Đề thi kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

2

1

1

5

5

Câu số

1( a; b; d)

2; 5

1(c),3

6

9

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

3

Câu số

4(b)

4(a);7

Số điểm

0,5đ

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

0,5đ

0,5đ

Tổng

Số câu

3

4

2

2

3

5

9

Số điểm

1,5

1.5đ

2,5đ

1,5đ


Đề thi học kì 2 Toán lớp 2

Trường:.........................

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023MÔN: TOÁN - LỚP 2(Thời gian làm bài 40 phút)

A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)

A. 17B. 14C. 9D. 5

c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)

A. 15B. 29C. 10

D. 21

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 98B. 99C. 100D. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 307B. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)

a. Số lớn nhất là: ...............

b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................

Câu 4:


a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)

....... hình tam giác

......... đoạn thẳng.



b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

B. Bài tập bắt buộc

Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)

a. 67 - 38

b. 34 + 66

c. 616 + 164

d. 315 - 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)

......... ×......... = .....................

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.

b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.

c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu (>, (0,5đ)

18 : 2 9 × 2

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Lớp 1

Đề thi lớp 1

Lớp 2

Lớp 2 - Kết nối tri thức

Lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Lớp 2 - Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 3

Lớp 3 - Kết nối tri thức

Lớp 3 - Chân trời sáng tạo

Lớp 3 - Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 6

Lớp 6 - Kết nối tri thức

Lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Lớp 6 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Lớp 7 - Kết nối tri thức

Lớp 7 - Chân trời sáng tạo

Lớp 7 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Lớp 10 - Chân trời sáng tạo

Lớp 10 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu


*

Top 50 Đề thi Toán lớp 2 năm 2022 - 2023 có đáp án | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Bộ 50 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 & Học kì 2 năm học 2022 - 2023 chọn lọc, có đáp án được biên soạn bám sát chương trình sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu Đề thi Toán lớp 2 từ đó giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 2.


Mục lục Đề thi Toán lớp 2 năm 2022 - 2023 mới nhất

Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 KNTTXem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 CTSTXem thử Bài tập cuối tuần TV2 KNTTXem thử Bài tập cuối tuần TV2 CTSTXem thử Bài tập cuối tuần TV2 CD

Chỉ 100k mua trọn bộ Phiếu Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 2 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:


- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1

- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2

Bộ đề thi Toán lớp 2 Cánh diều


- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1

- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2

Bộ đề thi Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo


- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1

- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (có đáp án)

Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 KNTTXem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 CTSTXem thử Bài tập cuối tuần TV2 KNTTXem thử Bài tập cuối tuần TV2 CTSTXem thử Bài tập cuối tuần TV2 CD

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Số liền sau của 29 là: 

A. 30 B. 28 C. 31 D. 40

Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = ............ kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm

A. 9 B. 20 C. 25 D. 21

Câu 3: Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17: 

A. 31 B. 65 C. 41 D. 55

Câu 4: Đồng hồ bên chỉ: 

*
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Kết nối tri thức">

A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. Không xác định

Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?

A. 11dm B. 30 dm C. 2dm D. 100cm

Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? 

A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít

Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? 

A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu

Câu 8: Hình bên có: 

 A. 3 tam giác, 2 tứ giác

B. 4 tam giác, 3 tứ giác

C. 4 tam giác, 2 tứ giác

D. 4 tam giác, 4 tứ giác

*
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Kết nối tri thức">

Phần 2: Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ

*
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Kết nối tri thức">

Câu 3: (2 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi? 

Bài giải

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 4: (1 điểm) Số điền vào dấu ? là bao nhiêu? 

*
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Kết nối tri thức">

- Số điền vào dấu ? là: ....... 

ĐÁP ÁN Đề số 1

I. Trắc nghiệm


II. Tự luận

Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc

26 + 35 = 61 26 + 59 = 85 75 – 17 = 58 60 – 43 = 17

Câu 2: Vẽ kim giờ như sau

*
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Kết nối tri thức">

Câu 3: 

Tuổi bố hơn tuổi con là:

31 – 8 = 23 (tuổi)

Đáp số: 23 tuổi

Câu 4:

 

*
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Kết nối tri thức">

Vậy số điền vào dấu ? là 17.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 

Câu 1: Số liền trước của 99 là: 

A. 97 B. 98 C. 100 D. 101

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 91; 73; 58; 57; 24 

C. 24; 57; 58; 73; 91 D. 91; 73; 57; 58; 24

Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là: 

A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21

Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?

A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18 

Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa

Câu 6: Hình M có: 

A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác.

B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác.

*
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều">

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

*
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều">

a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. ☐

b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. ☐

c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. ☐

d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. ☐

Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 

29 + 47 100 – 34

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 3: (2 điểm) Giải toán 

Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài giải

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm 

a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng ........................................................................... 

b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu ........................................................................... 

ĐÁP ÁN Đề số 1

I. Trắc nghiệm


II. Tự luận

Câu 1: 

a) Đ b) Đ c) S d) Đ

Câu 2: Học sinh đặt tính hàng dọc rồi tính 

29 + 47 = 76 100 – 34 = 66

Câu 3: 

Độ dài đoạn dây màu đỏ là: 

92 – 17 = 75 (cm)

Đáp số: 75 cm

Câu 4: Viết vào chỗ chấm:

a) Một phép cộng có tổng bằng một số hạng cộng với số hạng còn lại

b) Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu cộng với số trừ.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ)

Câu 1:

a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 89, 98, 57, 16 B. 98, 89, 57, 16 C. 16, 57, 89, 98 D. 16, 57, 98, 89

b) Số bé nhất có hai chữ số là:

A. 9 B. 10 C. 99 D. 100

c) 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐ 

Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:

A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34

Câu 2: Điền vào chỗ chấm:

a) 85kg + 15kg = ……

A. 100kg B. 100 C. 90kg D. 80kg

b) 64l – 18l = …..

A. 16 B. 56l C. 36l D. 46l

Câu 3: Hình vẽ bên có:

*
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Chân trời sáng tạo">

a) Số đoạn thẳng là:

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5

b) 3 điểm thẳng hàng là:

A. điểm A, B, C B. điểm B, C, D C. điểm A, D, C D. điểm D, H, C

Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống?

A. 90 B. 14 C. 24 D. 34

Phần 2: (6đ)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

56 + 7

.................

.................

.................

19 + 35

.................

.................

.................

61 – 24 

.................

.................

.................

100 – 82

.................

.................

.................

Câu 2: Tìm y

18 + y = 34 62 – y = 21 + 6

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:

65 – 39 ĐÁP ÁN Đề số 1

Phần 1:

Câu 1: a) C b) B c) B

Câu 2: a) A b) D

Câu 3: a) C b) D

Câu 4: B

Phần 2:

Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc

56 + 7 = 63 19 + 35 = 54 61 – 24 = 37 100 – 82 = 18 

Câu 2: 

18 + y = 34

y = 34 – 18 

y = 16

62 – y = 21 + 6

62 – y = 27

y = 62 – 27

y = 35

Câu 3:

Cân nặng của Huệ là:

36 + 5 = 41 (kg)

Đáp số: 41 kg.

Câu 4:

Ta có: 65 – 39 = 26 

48 + 17 = 65

Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.

Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 2 sách cũ

Hiển thị nội dung

Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 KNTTXem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 CTSTXem thử Bài tập cuối tuần TV2 KNTTXem thử Bài tập cuối tuần TV2 CTSTXem thử Bài tập cuối tuần TV2 CD


Đã có app Viet
Jack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và i
OS.

*

*

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán 2, Tiếng Việt 2.

Xem thêm: Đổi Dòng Thành Cột Trong Excel

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.